resentirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resentirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resentirse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resentirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm thấy, chịu, bị, phẫn uất, chịu đựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resentirse
cảm thấy
|
chịu(suffer) |
bị(suffer) |
phẫn uất(resent) |
chịu đựng(suffer) |
Xem thêm ví dụ
Y es posible que quienes reciban disciplina se inclinen a resentirse por ella. Còn những người được sửa trị có thể thường có khuynh hướng bực bội. |
A veces algunos han usado esas equivocaciones como excusa para resentirse y desasociarse de la organización visible de Jehová. Thỉnh thoảng có một số người viện cớ các sự lầm lẫn đó để hoài nghi và tự ly khai khỏi tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
Cede a la tendencia humana pecaminosa de resentirse por la censura y, como consecuencia, se degrada al nivel de un animal irracional —una bestia—, que carece de valores morales. Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức. |
Y tal vez cuando consideren alguna discrepancia o algún aspecto en que uno de los cónyuges pudiera mejorar, habrá menos probabilidad de que uno rechace por completo el punto de vista del otro o responda de manera defensiva por medio de resentirse. Và khi bạn thảo-luận về một dị-biệt trong quan điểm của hai người về một vấn-đề nào hay về một lãnh-vực mà một trong hai người cần phải cải-tiến, thì có nhiều hy-vọng là ý-kiến của bạn sẽ không bị người kia bác bỏ thẳng thừng, hay gây ra một phản-ứng tự vệ xen lẫn hờn giận. |
b) ¿Por qué no deben los jóvenes resentirse por las restricciones que les imponen los padres? (b) Tại sao các em không nên khó chịu trước những giới hạn do cha mẹ đặt ra? |
(1 Corintios 15:5.) En lugar de resentirse con él, perdonó al arrepentido apóstol y lo fortaleció. (1 Cô-rinh-tô 15:5) Thay vì oán giận, Chúa Giê-su đã tha thứ sứ đồ biết ăn năn và thêm sức cho ông. |
Si la familia no vive junta, los hijos pueden sufrir daños emocionales y morales o resentirse con los padres. Khi cha mẹ quyết định không sống chung cùng một mái nhà, con cái có thể bị thiệt hại về cảm xúc và đạo đức. |
Sean cuales sean los cambios que esa criatura cause en la vida de ellos, ciertamente no deben resentirse por ella. Dù việc sắp có con có thể buộc họ làm những sự thay đổi nào trong đời sống họ đi chăng nữa, chắc chắn họ không nên cảm thấy giận dỗi. |
Sí, el llamado al arrepentimiento a veces se considera intolerante u ofensivo, e incluso puede resentirse, pero cuando es inducido por el Espíritu, en realidad es un acto de genuino interés (véase D. y C. 121:43–44). Vâng, đôi khi sự kêu gọi hối cải được xem như là cố chấp hay xúc phạm, và thậm chí căm ghét, nhưng trên thực tế đó là một hành động quan tâm thật lòng (xin xem GLGƯ 121:43–44). |
A veces la esposa da tanta atención a la criatura que el esposo se siente descuidado, y hasta pudiera resentirse. Đôi khi người vợ tỏ ra quá chú tâm săn sóc đứa con đến nỗi người chồng cảm thấy bị bỏ quên, có lẽ đâm ra hờn giận nữa. |
En vez de resentirse, Jonatán se distinguió por brindar a David su amistad y apoyo altruista como rey designado por Jehová. Thay vì nuôi lòng đố kỵ, Giô-na-than tỏ ra cao thượng khi bày tỏ tình bạn vô vị kỷ và ủng hộ Đa-vít là vua do Đức Giê-hô-va chỉ định. |
Y si durante semanas, meses, o incluso años, hay una producción sostenida de corticoesteroides por estrés crónico, el hipocampo puede resultar dañado y puede resentirse la capacidad de construir nuevos recuerdos. Nhưng nếu xảy ra quá thường xuyên, lượng corticosteroid luôn ở mức cao do căng thẳng mãn tính có thể gây hại cho hồi hải mã và giảm khả năng tạo nên ký ức mới. |
En medio de territorios sublevados o indiferentes, sin base, sin puntos de apoyo, la moral empieza a resentirse y es el enemigo que mas tengo que combatir” Lavalle se retiró entonces a Santa Fe y ocupó la capital provincial, en medio de los más atroces desmanes, que contaban con el apoyo explícito del general, sumido en una depresión cada vez más profunda: “¿disciplina en nuestros soldados? Ở giữa lãnh thổ phiến loạn hoặc thờ ơ, không có cơ sở, không có các điểm kiểm soát mặt đất, tinh thần bắt đầu chịu và là kẻ thù nhưng tôi phải chiến đấu " Lavalle sau đó đã đi đến Santa Fe và chiếm đóng vốn tỉnh ở giữa các vi phạm quá trọng đại, trong đó có sự hỗ trợ rõ ràng của vị tướng, rơi vào trầm cảm sâu sắc (kỷ luật của chúng ta? lính "Không"! |
Incluso seres queridos de nuestra propia familia podrían resentirse con nosotros y perseguirnos. Ngay cả những người thân trong gia đình cũng có thể trở nên giận dỗi và bắt bớ chúng ta. |
La tendencia de los seres humanos pecadores es oponerse a la corrección y resentirse con quien la da. Khuynh hướng bất toàn của loài người là chống lại sự khiển trách và bực tức với bất cứ ai khiển trách mình. |
Mientras que Raquel permanecía estéril, Lea dio a luz cuatro hijos bastante seguidos, lo que hizo que aquella, además de resentirse, abrigara celos de su hermana. Oán giận rồi đến ghen tị khi Lê-a sinh liên tiếp bốn con trai, trong khi Ra-chên thì hiếm hoi. |
Al resentirse esa flexibilidad, el tono de voz de las personas mayores se hace más agudo. Sự giảm linh hoạt này làm tăng cao độ của giọng người lớn tuổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resentirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resentirse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.