resignar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resignar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resignar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resignar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, từ chức, trao, xin thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resignar
bỏ(renounce) |
từ bỏ(renounce) |
từ chức(resign) |
trao(deliver) |
xin thôi(vacate) |
Xem thêm ví dụ
O se quedan con lo inventado hasta ayer, incluyendo Facebook y el iPhone, pero tienen que resignar algo, ir a la letrina, y acarrear el agua. Hoặc bạn được mọi phát minh hôm qua, bao gồm Facebook và iPhone nhưng bạn phải từ bỏ, phải ra khỏi nhà và đi lấy nước về. |
Convencido el Presidente de la República que su permanencia en el mando el único obstáculo que se presenta para volver a la misma la quietud y tranquilidad que tanto necesita, viene a V.H. a resignar la autoridad que como órgano de la Nación le habéis confiado, Díganos pues, H. Senadores y Representantes, admitir la irrevocable resignación que hago en este momento del puesto que he desempeñado y concederme, además, como a los ministros que quieran seguirme, una licencia temporal para separarme por algún tiempo del País, pues así lo aconseja nuestra posición. "Tổng thống tin rằng ở lại của ông chỉ huy các chướng ngại vật chỉ xuất hiện để trở về cùng một sự tĩnh lặng và yên bình mà bạn cần, nói đến VH để từ chức như một cơ thể thẩm quyền của quốc gia đã tin tưởng ông ta Hãy cho chúng tôi vì thế, H. Thượng nghị sĩ và đại biểu, để chấp nhận sự từ chức không thể thu hồi mà tôi làm tại thời điểm này kể từ khi tôi đã chơi và các cấp, cũng như để các bộ trưởng, những người muốn theo, một giấy phép tạm thời sẽ được phân cách cho một số thời gian trong nước, cũng như tư vấn cho vị trí của chúng tôi. |
Es posible que Lea finalmente se resignara a su situación, pues el nombre que le puso a su cuarto hijo no contiene ninguna referencia a su deseo de que Jacob la amara. Có lẽ Lê-a chấp nhận điều này, vì tên của đứa con trai thứ tư không hề ẩn chứa hy vọng có quan hệ tốt hơn với Gia-cốp. |
¿Chandler y tú tuvieron que resignar cosas cuando se mudaron juntos? Cậu và Chandler thỏa hiệp thế nào khi các cậu dọn về ở với nhau? |
Pero eso requiere resignar parte de uno mismo. Nhưng sức mạnh này đến từ việc hi sinh một phần thân thể. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resignar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resignar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.