respirar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ respirar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respirar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ respirar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thở, hô hấp, 呼吸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ respirar
thởverb Cuando ya no hay remedio, pero despunta el alba y aún seguimos respirando. Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở? |
hô hấpverb Buenas noticias para los que respiran. Tin tốt cho hô hấp. |
呼吸noun |
Xem thêm ví dụ
¡ Marchaos y dejadme respirar tranquilo! Bây giờ lui lại để cho tôi thở! |
Así que no tengo que, ya sabes, ¡ respirar! Cho nên tôi không cần thở. |
Pídeme permiso antes de estar en celo antes de respirar. Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
No puedo respirar. Tôi không thở được. |
En este lugar hay tan poco aire que apenas puedo respirar. Trong phòng ngột ngạt đến khó thở. |
la reacción al ácido sulfhídrico es... si uno aspira mucho, se desplomaría en el piso y parecería estar muerto. Pero uno podría ser reanimado sin daño alguno si lo sacaran rápidamente a respirar aire. Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng. |
En el caso de que registre síntomas tales como opresión o dolor en el pecho, palpitaciones, graves dificultades para respirar, mareos o náuseas, deténgase y busque atención médica de inmediato. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Quería morir en su casa; quería morir rodeado de su familia; y quería morir en paz, sin ahogos ni dificultades para respirar. Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển. |
Bueno, las mujeres de Londres deben haber aprendido a no respirar. Phụ nữ ở London chắc đã học cách nín thở rồi đấy... |
¡ No puedo respirar! Tôi không thể thở được! |
Cayó al suelo con él clavado intentando respirar a través de la sangre. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
Seguramente sopesó ese peligro contra el peligro de no respirar. Nên so sánh cái mối nguy này với sự nguy hiểm khi ko thở được. |
Vuelve a respirar aire libre amigo mío. Hãy hít thở không khí tự do, bạn già của ta. |
No puedo respirar. Tôi không thể thở. |
Si tan sólo lo dejara correr, respirar y vivir. Giá như con bé để cho nó được chạy nhảy, được hít thở... để cho thằng bé được sống. |
Ya no era capaz de respirar por sí misma. Cô gái đã không thể tự thở được nữa. |
Todos tenemos que llegar a sentir que hablar acerca de Jehová es tan esencial en nuestra vida como respirar o comer. Việc tất cả chúng ta nói về Đức Giê-hô-va cũng quan trọng như chúng ta ăn và thở trong đời sống. |
Sorprendentemente, aún puede respirar. Ngạc nhiên thay, ông vẫn còn thở được! |
No puedo respirar aquí. Tôi không thở nổi. |
Empecé a pensar que si ese niño pudo sobrevivir sin respirar tanto tiempo, tenía que haber una forma de que yo también pudiera. Tôi bắt đầu suy nghĩ, nếu cậu bé có thể sống sót mà không cần thở, lâu như vậy, tôi cũng có thể làm được bằng cách nào đó. |
Y prácticamente podía sentir el vacío en el vientre de Soraya, como si fuese una cosa viva y que respirara. Và tôi có thể cảm thấy sự trống vắng trong bụng Soraya, giống như một vật sống đang hít thở. |
Así que lo que dice, con mucha frecuencia, es algo así: "Me dice, me está diciendo que antes de morir tenía problemas para respirar". Và hắn thường nói thế này, "Ông ấy kể với tôi, ông ấy kể với tôi, trước khi qua đời, ông ấy thấy khó thở." |
Para resolver este problema es necesario llevarla de inmediato al quirófano, y regresarle los intestinos al abdomen, permitir que los pulmones se expandan para que la niña pueda volver a respirar. Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường. |
¡Luche contra respirar el “aire” envenenado de cólera y venganza de este mundo! (Salmo 37:8.) Bạn đừng hít phải “không khí” giận dữ, thù hận của thế gian này! (Thi-thiên 37:8). |
Dejarles quedar y respirar aquí. Hãy để họ sống tại đây và hít thở bầu không khí chung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respirar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới respirar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.