restringir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restringir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restringir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ restringir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạn chế, giới hạn, buộc, nén, thu hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restringir
hạn chế(to restrict) |
giới hạn(to restrict) |
buộc(tie) |
nén(restrain) |
thu hẹp(narrow) |
Xem thêm ví dụ
Se llevaron las expropiaciones de tierras a gran escala y esfuerzos fallidos por obligar a la producción de cultivos de exportación, imponer el servicio militar, restringir el uso de la lengua española y eliminar las costumbres tradicionales, como las peleas de gallos. Nó dẫn tới Tước quyền sở hữu đất đai quy mô lớn và thất bại trong nỗ lực để buộc sản xuất nông sản xuất khẩu, áp đặt các dịch vụ quân sự, hạn chế sử dụng các ngôn ngữ Tây Ban Nha, và đàn áp những phong tục truyền thống. |
En junio del 2018, Google actualizará la política sobre servicios financieros para restringir los anuncios de contratos por diferencia, operaciones de divisas al contado y apuestas financieras por diferencia. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
También puedes restringir la búsqueda por el estado y el origen de la reclamación. Tương tự, bạn có thể giới hạn phạm vi tìm kiếm của mình theo trạng thái và nguồn gốc thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
Introduzca la contraseña requerida para el arranque (si la hay) aquí. Si restringir ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Bloquea el acceso al rastreador de robots de Google, al robot de Google o al robot de Google para Noticias para restringir el acceso de Google a algunos contenidos. Bạn có thể hạn chế Google truy cập vào một số nội dung bằng cách chặn quyền truy cập vào rô bốt thu thập thông tin của Google, Googlebot và Googlebot-News. |
En varias ocasiones, por todo el mundo, estos elementos radicales han desempeñado un papel decisivo en restringir severamente las prácticas religiosas o en prohibirlas por completo. Vào nhiều lúc khác nhau trên khắp thế giới, những phần tử cực đoan này được dùng để hạn chế khắt khe hoặc ngăn cấm hoàn toàn những thực hành tôn giáo. |
También puedes establecer un límite de frecuencia para restringir el número de veces que se muestran los anuncios a un usuario en YouTube o en sitios web de partners de la Red de Display de Google. Bạn cũng có thể đặt giới hạn tần suất để giới hạn số lần quảng cáo của bạn xuất hiện trên YouTube hoặc đối tác trên Google Ads cho một người dùng. |
Puedes configurar el control parental para restringir el contenido que tus hijos pueden descargar o comprar en Google Play. Bạn có thể thiết lập quyền kiểm soát của cha mẹ để hạn chế nội dung mà con bạn có thể tải xuống hoặc mua từ Google Play. |
No se trata, de hecho, de restringir posibilidades. Thực tế nó cũng không phải về cướp đi các khả năng. |
Cuando recibimos una notificación sobre una posible infracción de las políticas, podemos revisar el contenido y tomar las medidas que estimamos oportunas, como, por ejemplo, restringir el acceso al contenido, eliminar el contenido y limitar o cancelar el acceso de un usuario a los productos de Google. Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google. |
Si tu feed procede de un blog o de un servicio de alojamiento de sitios web, ponte en contacto directamente con este servicio para restringir el acceso a tu feed. Nếu nguồn cấp dữ liệu của bạn được cung cấp bởi một dịch vụ blog hoặc lưu trữ trang web, vui lòng làm việc trực tiếp với dịch vụ đó để hạn chế quyền truy cập vào nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
A continuación ofrecemos algunos ejemplos de servicios de tratamiento de adicciones que restringirá la nueva política: Dưới đây là một số ví dụ về các dịch vụ cai nghiện sẽ bị hạn chế theo chính sách mới này: |
Algunos sitios web pueden establecer restricciones que limiten las zonas geográficas o los intervalos de IPs que pueden acceder a su contenido, o bien restringir dicho contenido mediante redes o intervalos de IPs concretos (por ejemplo, 127.0.0.1). Một số trang web có thể đặt các hạn chế về địa điểm nhằm giới hạn các khu vực địa lý hoặc dải IP có thể truy cập vào nội dung của các trang web đó hoặc có nội dung sau các mạng hoặc dải IP bị giới hạn (ví dụ: 127.0.0.1). |
Debemos restringir los ingresos, el ingreso cultural ventajoso en la cima. Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu. |
Una vez que aceptas esto, no hay razón para restringir la innovación a los beneficiarios de la misma, los usuarios finales. Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối. |
Además, YouTube se reserva el derecho a restringir a su discreción la capacidad de un creador para utilizar esta función. YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng phát trực tiếp của người sáng tạo. |
Para restringir los datos que se muestran en la lista del explorador de usuarios, aplique un filtro basado en una o varias dimensiones o métricas. Bạn có thể hạn chế dữ liệu hiển thị trong danh sách Khám phá người dùng bằng cách áp dụng bộ lọc dựa trên một hoặc nhiều thứ nguyên hay chỉ số. |
Para restringir el seguimiento a un subdirectorio de un sitio web debes definirlo como una entidad independiente mediante cookies. Để hạn chế theo dõi ở thư mục con của trang web, bạn phải xác định thư mục con là thực thể riêng biệt bằng cookie. |
De forma opcional, puede declarar anunciantes verificados para restringir las creatividades que se pueden servir. Bạn có thể chọn khai báo nhà quảng cáo đã xác minh mà quảng cáo có thể phân phát. |
Puedes usar filtros o realizar búsquedas para restringir la lista de vídeos. Bạn có thể sử dụng bộ lọc hoặc tìm kiếm để tinh chỉnh danh sách video. |
Para restringir los resultados, haga clic en el icono de menú de búsqueda [Search] y, en el menú desplegable, seleccione los filtros que quiera aplicar. Để có thêm tùy chọn tìm kiếm, hãy nhấp vào biểu tượng menu tìm kiếm [Search] và chọn bộ lọc từ menu thả xuống để thu hẹp kết quả của bạn. |
El comité estadounidense acordó, con el apoyo de Roosevelt, restringir el flujo de información hacia el Reino Unido durante la guerra, en especial el relativo al diseño de bombas, incluso si hacerlo ralentizaba el proyecto estadounidense. Ủy ban ủng hộ, và Roosevelt tán thành điều đó, hạn chế luồng thông tin mà người Anh có thể dùng trong chiến tranh-đặc biệt là không liên quan tới thiết kế bom-ngay cả nếu làm như vậy sẽ làm chậm dự án của Hoa Kỳ lại đôi chút. |
El resultado de esto puede ser que los padres tengan que restringir a sus hijos de bautizarse demasiado temprano, más bien que tener que estar animándolos a ello después. Kết quả của việc này có thể là sau này cha mẹ sẽ phải ngăn ngừa con cái họ làm báp têm quá sớm thay vì phải thúc chúng. |
Si tu aplicación se retira de Google Play Store debido a una infracción de las políticas de Google Play, Google también restringirá el servicio de anuncios en la aplicación hasta que se corrijan los problemas relacionados con Google Play Store y esta se haya restaurado. Nếu ứng dụng của bạn bị xóa khỏi cửa hàng Google Play vì vi phạm Chính sách của Google Play , Google sẽ hạn chế nhu cầu quảng cáo cho ứng dụng đó cho đến khi bạn khắc phục các vấn đề với cửa hàng Google Play và ứng dụng đã được phục hồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restringir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới restringir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.