retroceso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retroceso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retroceso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retroceso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thoái bộ, sự thoái lui, sự lùi lại, sự giật, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retroceso
sự thoái bộ(regression) |
sự thoái lui(regression) |
sự lùi lại(retrogression) |
sự giật(recoil) |
rút lui(withdrawal) |
Xem thêm ví dụ
Además, estos fragmentos te permitirán llevar un historial de tu aplicación (el infame "botón de retroceso del navegador"). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
El Autorifle Modelo 1929, que disparaba el cartucho .276 Pedersen, fue probado junto a los fusiles diseñados por John Douglas Pedersen (retroceso retardado) y John Garand (recarga accionada por gas), que culminó con la adopción del M1 Garand. Các Autorifle mẫu 1929, trong 0,276 Pedersen, đã được thử nghiệm trong một cuộc thi với súng trường bởi JD Pedersen (chậm blowback) và John C. Garand (sử dụng khí), mà đỉnh cao trong việc nhận con nuôi của M1 Garand. |
En 2005, a los productores musicales estadounidenses Rodney «Darkchild» Jerkins y Jon Jon Traxx «se les ocurrió la idea de hacer un tema de la vieja escuela, un retroceso con verdaderos bajos y cuernos franceses», a lo que en parte atribuye el título de la canción —un Déjà vu o paramnesia. Năm 2005, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ Rodney "DarkChild" Jerkins và nhà sản xuất Jon Jon Traxx "đã nảy ra ý tưởng thực hiện một ca khúc mang giai điệu old-school, một bài hát cổ điển với tiếng bass và kèn cor đúng chất", ảnh hưởng một phần do tiêu đề của bài hát. |
Es como si hubiera un retroceso en el alma, del psique Chỉ có một, và chỉ một chốn nghỉ ngơi của tâm hồn, của tinh thần. |
Siguiendo el mismo ejemplo utilizado en la columna Gráfico del embudo de conversión, en el informe Flujo de objetivos se mostraría un acceso a /paso3 desde la dimensión de origen, un retroceso a /paso2 y una salida (catarata roja) de /paso2 a /abc. Sử dụng ví dụ trong cột Hình ảnh hóa kênh, báo cáo Luồng mục tiêu sẽ thể hiện một lần truy cập đến /step3 từ tham số khởi đầu, một lần lặp lại /step2 và một lần thoát (thác nước màu đỏ) từ /step2 đến /abc. |
¿Nunca salir con una taurina cuando Mercurio está en retroceso? Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng? |
Se formó para servir a los mineros que iban en dirección a la mina de oro del río Hodgkinson, pero experimentó un retroceso en su desarrollo por el descubrimiento de una ruta más fácil por Port Douglas. Nó được thành lập để phục vụ thợ mỏ đổ xô đến mỏ vàng sông Hodgkinson, nhưng trải qua một sự suy giảm khi một con đường dễ dàng hơn đã được phát hiện từ Port Douglas. |
Y, aunque sea calumniar a mi propio entorno me entristece este retroceso. Nếu tao có thể nói xấu về môi trường của mình điều đó sẽ làm tao buồn đấy, |
Dispara muy bien y tiene un retroceso del diablo. Lúc nào nó cũng bắn trúng tâm mục tiêu. |
El impacto del retroceso de los glaciares en el ecosistema del parque no se conoce del todo, pero las plantas y animales dependientes del agua fría pueden sufrir una pérdida de su hábitat. Tác động của việc sông băng rút lui trên các hệ sinh thái của vườn quốc gia không được biết đầy đủ, nhưng các loài thực vật phụ thuộc vào nguồn nước từ các sông băng có thể sẽ biến mất và động vật thì có thể bị ảnh hưởng do mất môi trường sống. |
En el ejemplo, se mostraría una página vista de /paso1 a /paso2 y después un retroceso a /paso1. Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một lần truy cập trang từ /step1 đến /step2 và sau đó lặp lại /step1. |
Si Uds. son como yo, y creen en lo que está adelante y afuera, y creen que lo mejor de la humanidad es su diversidad, y lo mejor de la globalización es la forma en que provoca esa diversidad, esa mezcla de culturas, al hacerlas más creativas, más emocionantes, más productivas de lo que ha existido antes en la historia de la humanidad, entonces, amigos míos, tenemos trabajo que hacer, porque la brigada del interior y del retroceso están más unidas que nunca, y esa ideología del interior y retroceso, ese miedo, esa ansiedad, que juegan con los más básicos instintos, está expandiéndose en todo el mundo. Nếu bạn cũng như tôi và tin vào sự cấp tiến và ngoại hướng, cũng như tin rằng điều tốt nhất cho nhân loại chính là sự đa dạng của nó, và điều tốt nhất cho toàn cầu hóa chính là cách mà nó tăng cường sự đa dạng, sự giao thoa văn hóa để tạo nên thứ gì đó sáng tạo, thú vị và hiệu quả hơn bất kì thứ gì từng tồn tại trong lịch sử nhân loại, nên, các bạn của tôi, chúng ta có một sứ mệnh trong tay, vì sự khép kín và bảo thủ đang liên kết theo cách chưa từng có, và các tôn chỉ về khép kín và bảo thủ, sự sợ hãi đó, sự lo âu đó, tác động đến bản năng đơn giản nhất, đang bao trùm thế giới. |
Robin Eames, primado de la Iglesia de Irlanda, dijo que quedaría “sumamente decepcionado” si el documento constituyera “un retroceso al espíritu anterior al Concilio Vaticano II”. Robin Eames, Tổng Giám Mục Giáo Hội Ireland, nói rằng ông hẳn “thất vọng não nề” nếu mục đích của văn kiện ấy là “trở lại tư tưởng của giáo hội trước thời Công Đồng Vatican II”. |
De lo contrario, alimentaremos nuestra mente de esperanzas y haremos un retroceso. Nếu không, tâm trí của bạn sẽ nuôi hy vọng và làm bạn quay lại như cũ. |
Para preservar la fiabilidad operativa del sistema de retroceso corto, la masa de la corredera sigue siendo la misma que en la Glock 17 de la que deriva. Để đảm bảo độ tin cậy với hoạt động của hệ thống giảm độ giật, khối lượng của khe trượt vẫn được giữ nguyên như khẩu Glock 17 mà nó có nguồn gốc. |
Retroceso y saludo (4 c.). Duyên khởi và Vô ngã (zh. |
Esto se debe a que la guerra y la acción humanitaria se concentrarán en nuestras ciudades, y la lucha por el desarrollo, si se define como erradicación de la pobreza, sistema de salud universal, retroceso del cambio climático, se ganará o se perderá en los barrios y favelas de nuestras ciudades. Bởi vì chiến tranh và các hoạt động nhân đạo sẽ sớm tập trung vào các thành phố, và đấu tranh để phát triển, bạn có thể định nghĩa sự đấu tranh là xóa đói giảm nghèo chăm lo sức khỏe cộng đồng, chống biến đổi khí hậu, sẽ thành công hay thất bại ngay chính các khu ổ chuột trong thành phố chúng ta. |
Meteorólogos y científicos ambientales muestran el crecimiento de grandes huracanes y el retroceso a lo largo de los años de muchos glaciares del mundo. Nhà khí tượng học và khoa học môi trường xem sự phát triển của các cơn bão và quá trình băng tan qua các năm trên thế giới. |
No se pudo desconectar adecuadamente. No se puede contactar con el administrador de sesión. Puede probar a forzar un apagado pulsando Cltr+Alt+Retroceso Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc thoát bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Backspace; tuy nhiên, hãy ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi bạn ép buộc thoát |
Aunque en estado de retroceso, una docena de glaciares pequeños persisten en las partes altas de los picos mayores de la cordillera. Mặc dù trong một tình trạng rút dần, một hơn một chục sông băng nhỏ vẫn tồn tại ở trên cao gần đỉnh núi cao nhất trong dãy núi. |
Cuando la espiritualidad sufre un retroceso, “es necesario dirigir la atención a la causa del problema y tratar de encontrar una solución, valiéndose del consejo de la Palabra de Dios”. Khi có tình trạng sút kém về thiêng liêng, “cần phải chú tâm vào nguyên nhân vấn đề và rồi xử trí, dùng lời khuyên trong Lời Đức Chúa Trời”. |
Y creo que el modernismo islámico que empezó en el siglo XIX, pero que tuvo un retroceso en el siglo XX debido a los problemas políticos del mundo musulmán, está renaciendo. Và tôi tin với sự hiện đại hóa Hồi giáo bắt đầu từ thế kỉ 19, nhưng phải gây dựng lại từ thế kỉ 20 bởi những vấn đề chính trị ở thế giới Hồi giáo, đang được hồi sinh. |
Si los botones de retroceso o avance no funcionan, comprueba si los iconos correspondientes aparecen sombreados en una ventana del navegador web. Nếu nút lùi hoặc tiến không hoạt động, hãy kiểm tra xem các biểu tượng tương tự trong cửa sổ trình duyệt web có chuyển sang màu xám hay không. |
Aunque se puso en marcha un profundo replanteamiento de la política exterior (conocida como "Operación Solarium"), la mayoría de las ideas planteadas (tales como un "retroceso del comunismo" y la liberación de Europa del Este) fueron rápidamente consideradas como inviables. Tuy việc xem xét lại toàn diện chính sách đối ngoại đã được đưa ra (được gọi là "Chiến dịch Nhà tắm nắng"), đa số những ý tưởng nổi lên (như "hạ cấp của Chủ nghĩa Cộng sản" và việc giải phóng Đông Âu) nhanh chóng bị coi là không có khả năng thực hiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retroceso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retroceso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.