révélateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ révélateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ révélateur trong Tiếng pháp.

Từ révélateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu lộ, cái biểu lộ, cái tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ révélateur

biểu lộ

adjective

cái biểu lộ

adjective (văn học) cái biểu lộ, cái tiết lộ)

cái tiết lộ

adjective (văn học) cái biểu lộ, cái tiết lộ)

Xem thêm ví dụ

Il est important de se souvenir que la plupart des révélations ne viennent pas d’une façon spectaculaire.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
Si l’on devait comparer le plan de l’Église originelle du Christ avec toutes les Églises qui existent dans le monde aujourd’hui, on découvrirait qu’elle ne correspond, par chaque point, chaque organisation, chaque enseignement, chaque ordonnance, chaque fruit et chaque révélation qu’à une seule Église : l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Comment la parole de Dieu révèle- t- elle les “ pensées et les intentions du cœur ” ?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5).
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8).
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Examinons quelques-unes de ces révélations, regardons seulement la lumière et la vérité révélées par son intermédiaire qui contrastent brillamment avec les croyances communes à son époque et à la nôtre.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Le moment de la venue du Messie est révélé
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
18 Dans cette vision glorieuse, Jésus tient à la main un petit rouleau que Jean est invité à prendre et à manger (Révélation 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Révélation 21:4 dit : « La mort ne sera plus.
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Nous voyons les effets de l’expulsion de Satan hors du ciel (Révélation 12:9).
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Laissons répondre le livre de la Révélation.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
(2 Corinthiens 4:4 ; Révélation 12:9.) Il est donc indispensable de demeurer conscient de ses intentions. — 2 Corinthiens 2:11.
(2 Cô-rinh-tô 4:4; Khải-huyền 12:9) Cảnh giác đề phòng những mưu chước của hắn là điều quan trọng biết bao!—2 Cô-rinh-tô 2:11.
46 Il n’y aura plus jamais de malades. — Ésaïe 33:24; Révélation 22:1, 2.
46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2).
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Ce Royaume est d’ores et déjà instauré au ciel et, bientôt, “ il broiera tous ces royaumes [humains] et y mettra fin, et lui- même subsistera pour des temps indéfinis ”. — Daniel 2:44 ; Révélation 11:15 ; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
CA : Ed, le Washington Post a révélé une histoire en exclusivité, une fois encore à partir de vos données.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
La Révélation : le grand dénouement est proche !
Học Sách kể chuyện Kinh Thánh
Il est important de remarquer que cette révélation très vivante que ce frère a eue de ses péchés et de ses imperfections ne l’a pas découragé ni conduit au désespoir.
Thật là quan trọng để nhận ra rằng sự mặc khải sống động về những tội lỗi và thiếu sót của người đàn ông tốt bụng đó đã không làm anh nản chí hoặc dẫn anh đến thất vọng.
Apprendre à connaître Dieu, c’est en venir à connaître chacune des facettes de sa personnalité, telle que la Bible la révèle.
Thu thập sự hiểu biết về Đức Chúa Trời bao gồm cả việc biết đến mỗi khía cạnh của cá tính ngài như được thấy qua trong Kinh-thánh.
b) En quoi le fait que Jéhovah n’a pas dévoilé ‘ ce jour- là, ou l’heure, ’ s’est- il révélé utile ?
(b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào?
une explication logique aux problèmes du monde (Révélation [Apocalypse] 12:12),
Hiểu được nguyên nhân các vấn đề trên thế giới.—Khải huyền 12:12.
Demandez aux élèves de lire en silence Éther 4:13–15, en recherchant d’autres choses qu’ils peuvent faire pour recevoir la révélation du Seigneur.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Dieu n’a pas révélé tout de suite comment il allait réparer le mal causé par Satan.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ révélateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.