risarcimento dei danni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risarcimento dei danni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risarcimento dei danni trong Tiếng Ý.
Từ risarcimento dei danni trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền bồi thường, sự bồi thường, sự bù trừ, sự đền bù, sự bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risarcimento dei danni
tiền bồi thường(compensation) |
sự bồi thường(compensation) |
sự bù trừ(compensation) |
sự đền bù(compensation) |
sự bù(compensation) |
Xem thêm ví dụ
Al governo è stato imposto il risarcimento dei danni e delle spese legali dei 17 Testimoni. Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. |
L'unica vera forma di riparazione è il risarcimento dei danni, di carattere obbligatorio. Khoản tiền bồi thường này vừa có tính chất là hình phạt vừa có tính chất là bồi thường. |
20 Quindi questo caso importante ha stabilito che una persona disassociata o dissociata non può ricorrere in tribunale per avere un risarcimento dei danni da parte dei testimoni di Geova. 20 Vậy thì vụ kiện quan trọng này ấn định rằng một người bị khai trừ hoặc tự ly khai không thể cậy vào một tòa án để được Nhân-chứng Giê-hô-va bồi thường thiệt hại vì đã bị xa lánh. |
19 La corte d’appello ha riconosciuto che, sebbene la donna fosse afflitta perché gli ex conoscenti avevano deciso di non conversare con lei, “permetterle di ottenere un risarcimento per danni morali o non quantificabili rappresenterebbe una limitazione anticostituzionale del libero esercizio della religione da parte dei testimoni di Geova . . . 19 Tòa Phá án công nhận rằng, dù cho bà này cảm thấy buồn vì những người mà bà quen biết khi xưa đã quyết định không nói chuyện với bà, “nếu cho phép bà được bồi thường liên quan đến những sự thiệt hại không về vật chất hay về tình cảm có nghĩa là đi ngược lại Hiến pháp và hạn chế quyền tự do tín ngưỡng của Nhân-chứng Giê-hô-va... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risarcimento dei danni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới risarcimento dei danni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.