rito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghi lễ, nghi thức, lễ nghi, lễ, phong tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rito

nghi lễ

(ceremonial)

nghi thức

(ceremonial)

lễ nghi

(ritual)

lễ

(rite)

phong tục

(custom)

Xem thêm ví dụ

Trabaja fundamentalmente en el Rito Escocés Rectificado.
Tại đây, ông hoàn thành phần chính của tác phẩm Lịch sử Cải cách Scotland.
Un ancestral rito de la fertilidad procedente de la isla de Pentecostés hasta inspiró el furor mundial por el bungee jumping (salto con cuerda elástica).
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
O'Donoghue hizo una audición para El rito en el estudio de la casa de un amigo en Drogheda y lo envió a USA.
O'Donoghue đã thực hiện một video thử vai cho The Rite tại xưởng phim nhỏ của bạn anh tại Drogheda và gửi nó tới Hoa Kỳ.
Parece que hemos olvidado... como si, con la explosión del conocimiento, con todo el genoma humano conocido a nuestros píes, nos hemos dejado llevar por la falta de atención, olvidando que el rito es catártico para el médico, necesario para el paciente. Hemos olvidado que el rito tiene un significado y un mensaje singular que transmitir al paciente.
Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân.
Yo comencé mi rito.
Và tôi bắt đầu nghi lễ của riêng tôi.
En el capítulo 16, se habla del rito que debía observarse en el Día de la Expiación.
Chương 16 chứa đựng những nghi thức được cử hành vào Ngày Lễ Chuộc Tội.
Todos los días orábamos según el rito judío.
Thế nên, mỗi buổi sáng tôi cầu nguyện (namaz) ở nhà.
¿su rito de fertilidad dio resultados?
Nghi lễ của bà ta có sinh ra " hạt giống " nào không?
Incluso ayunaron por siete días, lo cual era un rito de duelo tradicional entre los israelitas (1 Samuel 31:4, 8-13; Génesis 50:10).
(1 Sa-mu-ên 31:4, 8-13; Sáng-thế Ký 50:10) Khi biết hành động của dân cư Gia-be ở Ga-la-át, Đa-vít, người được xức dầu của Đức Giê-hô-va, nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban phước cho các ngươi, vì các ngươi đã có lòng nhân-từ đối cùng Sau-lơ, chúa các ngươi, mà chôn người!
El gran rito trata sobre muerte, muerte a escala masiva.
tàn sát cả một vùng rộng lớn.
¿Pero el gran rito fue evitado?
Nhưng nghi lễ vĩ đại đã bị ngăn chặn chứ ạ?
Completaré vuestro gran rito.
Ta sẽ hoàn tất nghi lễ vĩ đại của cô.
El gran rito casi está completo.
Nghi lễ vĩ đại đã gần hoàn thiện.
La confesión puede comenzar como un simple rito.
Sự xưng tội có lẽ bắt đầu chỉ là một nghi thức đơn thuần.
Instrumento y rito
Một công cụ cũng là một nghi thức
En vez de hacer todo esto por rito formal o procedimiento rígido, la cantidad de panes o copas utilizados y la manera de pasarlos se efectúa de acuerdo con las circunstancias locales.
Làm những điều nầy không phải theo thể thức nghi lễ cứng rắn, nhưng tùy hội-thánh địa phương chỉ định về số bánh và chén cùng cách thức rượu, bánh được chuyền tùy theo hoàn cảnh địa phương.
El rito de paso está listo para ser tomado por ustedes dos.
Đã đến lúc các con phải tham gia nghi thức.
Estaba en una aldea en la que se celebraba una ceremonia de iniciación para hombres jóvenes, un rito de paso.
Và tôi đã ở tại một ngôi làng, nơi có một buổi lễ khởi đầu dành cho những người đàn ông trẻ, một nghi lễ trưởng thành.
Ninguno de los dos podía escapar del rito que nada tiene que ver con encontrar estertores de pulmón o el ritmo galopante del corazón que falla.
Không ai trong hai chúng tôi có thể bỏ qua nghi lễ này được, dù nghi lễ chẳng liên quan gì tới việc phát hiện ra tiếng lục đục trong phổi, hay là nhịp nhảy cóc tiêu biểu cho suy tim.
“Como también era el rito fundamental de entrada en la comunidad eclesial, varias iglesias rivales se apresuraron a tomarlo como prerrogativa, afirmando cada una ser ortodoxa y acusando a las demás de herejía y cisma.
“Bách khoa Tự điển Tôn giáo” (The Encyclopedia of Religion) nhận xét: “Vì báp têm cũng là nghi lễ căn bản để gia nhập vào cộng đồng giáo hội nên nhiều giáo hội cạnh tranh nhau đã lẹ làng cho việc làm báp têm là một đặc quyền, và mỗi giáo hội tự gọi mình là chính thống và đổ tội cho các giáo hội khác là dị giáo và ly giáo.
3 La oración no es un rito vacío de significado ni simplemente un medio para conseguir algo.
3 Lời cầu nguyện không phải là một nghi thức vô nghĩa hoặc chỉ là một cách để đạt được một cái gì đó.
Hay naciones donde se practica la circuncisión como rito cuando el muchacho llega a la madurez.
Tuy nhiên, tại một vài quốc gia, người ta có những nghi lễ làm phép cắt bì khi người con trai đến tuổi trưởng thành.
Entre los siglos VII y X, los búlgaros fueron progresivamente asimilados por los eslavos, adoptando una lengua búlgaro-eslava y convirtiéndose al cristianismo según el rito bizantino bajo el mandato de Boris I de Bulgaria en 864.
Giữa thế kỷ thứ 7 và 10, những người còn sót lại của cư dân bản xứ và người Bunga từ từ bị đồng hóa bởi người Slavơ, chấp nhận ngôn ngữ nam Slavơ và cải đạo sang Thiên Chúa giáo (thuộc nghi lễ Byzantine) dưới thời Boris I của Bulgaria năm 864.
No obstante, muchos ven esos jolgorios como un rito que debe realizarse a fin de honrar y alabar a los muertos, y liberar el alma del difunto para que pueda reunirse con sus antepasados.
Tuy nhiên, nhiều người tin rằng những cuộc chè chén say sưa như thế là nghi lễ cần thiết để tôn vinh, ca ngợi và để người chết yên lòng về với tổ tiên.
No es un sacramento, ni es un ritual como el rito sintoísta misogi, en el que se supone que el agua purifica a la persona.
Đây không phải là một lễ rửa tội hoặc một nghi thức như lễ misogi của Thần đạo, mà người ta cho rằng một người sẽ được tẩy sạch bởi nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.