robar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ robar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn cắp, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robar
ăn cắpverb Prefiero morirme de hambre antes que robar. Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp. |
ăn trộmverb Yo no le robo, y usted a mí tampoco, ni siquiera un poco de tarta. Tôi không ăn trộm của ông và ông không ăn trộm của tôi, dù chỉ một miếng bánh. |
Xem thêm ví dụ
Han y Chewbacca se ofrecen como voluntarios para ayudarlo a robar otro cargamento. Han và Chewbacca tình nguyện giúp anh ta ăn cắp một lô hàng khác. |
Papá, ya me cansé de huir y robar. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Voy a robar una historia de una amiga, una amiga bosnia, sobre algo que le pasó, porque creo que les ilustrará exactamente lo que eso se siente. Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy. |
13. a) ¿Qué sabemos del origen del mentir y el robar que debería hacer que evitáramos estas prácticas? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
Aquí dice que se casaron el día antes de que Scofield robara ese banco. Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng. |
Dicky trata de obtener dinero haciendo pasar a su novia como prostituta y luego, una vez que ella toma un cliente, se hace pasar por un oficial de policía para robar el dinero de los clientes. Dicky sau đó đã cố gắng có được tiền bằng thủ đoạn lấy bạn gái mình giả làm gái điếm, để một khi cô có được khách hàng, cô liền mạo danh thành sĩ quan cảnh sát và ăn cắp tiền của khách. |
Nuestros soldados la arrestaron tratando de robar las baterías. Lính của chúng tôi bắt được cô ta khi đang cố trộm những cục pin. |
¿Qué robar mi camión fue tu idea? Chôm xe của tôi là ý của cô bé à? |
Robar metilamina de un tren es como un robo mayor. Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
Crees que es coincidencia que te atrapen por drogas y tu Tim... ¡ justo tuvo el plan para robar el banco! Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Eso es hablar como una sanguijuela sin valor, quien, a propósito, aún no me ayudó a robar el invento ganador de este año. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
Anuncios o elementos de contenido que tratan de robar información personal o engañar a los usuarios para que compartan información personal. Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung cố đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa người dùng chia sẻ thông tin cá nhân. |
Para cuando tenía 18 años, era toxicómano y ya había estado encarcelado por robar para costearse el vicio. Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu. |
Unos tipos entraron a robar a su casa. Có kẻ đã đột nhập vào nhà thằng bé để ăn trộm. |
Cao Cao tiene reputación de robar las esposas de otros. Tào Tháo đã có cái danh cướp lão bà của người khác. |
Porque desperdiciar es robar. Vì lãng phí là một tên trộm. |
Como la pintura que trataron de robar, debe haber sido otra falsificación. Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo |
Te ayudaré a robar la velocidad de Flash. Ta sẽ giúp ngươi cướp tốc độ của Flash. |
Como robar un caramelo a un bebé. Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng. |
Han ofrece un plan arriesgado para robar coaxium sin refinar de las minas de Kessel; Vos insiste en que Qi'ra, su principal lugarteniente, los acompaña. Han đưa ra một kế hoạch mạo hiểm để lấy cắp coaxium chưa tinh chế từ mỏ khai thác trên Kessel; Vos khẳng định rằng Qi'ra, trung úy hàng đầu của hắn, sẽ đi cùng họ. |
Un par de idiotas intentaron robar nuestros trajes. Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi. |
Moisés acababa de reiterar lo que se conoce como los Diez Mandamientos, entre ellos los de no asesinar, no cometer adulterio, no robar, no dar falso testimonio y no codiciar. Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam. |
Sí, creo que tratado de robar su bolso, Dạ, con nghĩ mình đang cố ăn cắp ví của mẹ. |
Si me vas a robar, róbame. Nếu mày cướp thì cứ cướp. |
Una estrategia alternativa para descifrar la Enigma naval dependía de robar las claves. Một chiến lược khác nhằm phá vỡ Enigma Hải quân dựa trên việc đánh cắp khóa mã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới robar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.