rodear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rodear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodear

lăn

verb

Xem thêm ví dụ

Deseaba que me rodeara con sus brazos y deseaba saber que ella estaba bien.
Tôi muốn mẹ tôi choàng tay qua người tôi và tôi muốn biết là mẹ tôi bình yên.
Siete de sus nueve divisiones se encontraban en el Escalda y, aunque fuera posible, su retiro implicaría crear un espacio entre belgas y británicos que los alemanes podrían aprovechar para rodear a los primeros.
7 trong số 9 sư đoàn của ông ta đang bận giao chiến trên sông Scheldt và cho dù có thể rút lui được đi nữa thì nó cũng sẽ tạo ra một lỗ hổng giữa quân Anh và Bỉ mà đối phương có thể lợi dụng nó để tiến hành tái bao vây họ.
Comenzando el 8 de noviembre, las tropas Aliadas intentaron rodear a las fuerzas de Shōji en el arroyo Gavaga.
Bắt đầu từ ngày 8 tháng 11, lực lượng Mỹ dự định bao vây lực lượng của Shōji tại đồi Gavaga gần Koli Point.
Quiero rodear al objetivo.
Tôi muốn nới lỏng hàng rào quanh mục tiêu.
Por ello, los testigos de Jehová procuran rodear a sus hijos de un entorno familiar cálido y lleno de amor.
Vì vậy, Nhân Chứng Giê-hô-va cố gắng tạo khung cảnh gia đình ấm cúng cho con cái.
CUANDO los israelitas estén desterrados en Babilonia, los rodeará la adoración falsa.
KHI sống lưu đày ở Ba-by-lôn, dân Y-sơ-ra-ên bị sự thờ phượng giả vây quanh.
Los alemanes tuvieron éxito en rodear a sus tropas en Nikoláyev, pero Malinovski rompió el cerco y se retiró a Dnipropetrovsk.
Quân Đức thậm chí đã thành công trong việc dồn đội quân của Malinovsky vào Nikolaev, nhưng ông vẫn chọc thủng được vòng vây và rút về Dnepropetrovsk.
Y en cuanto a ti te pararás ante todas las cámaras de TV que puedan rodear tu escuálido trasero.
Và với ông... ông sẽ chôn mình trước ống kính máy quay rồi tự đi mà thu thập xương chậu.
Al rodear el altar sagrado del templo y sellarnos como familia por esta vida y por toda la eternidad, supe que el Señor había escuchado y contestado nuestras oraciones.
Tôi biết rằng Chúa đã lắng nghe và đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng tôi khi chúng tôi vây quanh bàn thờ thánh trong đền thờ và đã được làm lễ gắn bó với tính cách là một gia đình cho thời tại thế và suốt thời vĩnh cửu.
Llegaremos a entender que mediante las ordenanzas del templo, el poder de la divinidad se manifiesta en nuestra vida10 y que, gracias a las ordenanzas del templo, podemos estar armados con el poder de Dios y Su nombre estará sobre nosotros, Su gloria nos rodeará y Sus ángeles nos guardarán11. Me pregunto si estamos recurriendo completamente al poder de esas promesas.
Chúng ta sẽ tiến đến việc hiểu rằng qua các giáo lễ đền thờ, quyền năng của sự tin kính được biểu hiện trong cuộc sống của chúng ta10 và nhờ vào các giáo lễ đền thờ, chúng ta có thể được chuẩn bị với quyền năng của Thượng Đế và danh Ngài sẽ ở trên chúng ta, vinh quang của Ngài ở xung quanh chúng ta, và các thiên sứ của Ngài có trách nhiệm đối với chúng ta.11 Tôi tự hỏi là chúng ta có đang tận dụng quyền năng của những lời hứa đó không.
Vamos a rodear el Cuerno de África.
Ta sẽ đi qua Sừng Châu Phi phải không?
Al procurar amar más a Dios y esforzarnos por amar a nuestro prójimo, la luz del Evangelio nos rodeará y nos elevará.
Trong khi chúng ta tìm cách gia tăng tình yêu thương của mình đối với Thượng Đế và cố gắng yêu thương người lân cận, thì ánh sáng phúc âm sẽ bao quanh và nâng đỡ chúng ta.
Les dijo: ‘Cuando vean a los ejércitos rodear Jerusalén, sabrán que pronto será destruida.
Ngài nói: ‘Khi các ngươi thấy quân lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự hủy diệt thành ấy gần đến.
Dumont ha reclutado a agentes especialmente altos... para rodear al presidente sin que él se dé cuenta.
Dumont đã bố trí một số sĩ quan cao to bao quanh Tổng thống mà không làm cho ổng chú ý.
Al rodear la elevada columna de granito que marca su sepultura, conforme uno de los líderes del quórum leía esas penetrantes palabras de “El Testimonio de Tres Testigos” que se encuentra al principio del Libro de Mormón, empezamos a apreciar ese sagrado registro y las verdades que se encuentran en él.
Khi chúng tôi đứng vây quanh cái bia mộ cao bằng đá hoa cương đánh dấu ngôi mộ của ông, và trong khi một trong những người lãnh đạo nhóm túc số đọc cho chúng tôi nghe những lời hùng hồn từ “Chứng Ngôn của Ba Nhân Chứng,” được tìm thấy ở phần đầu của Sách Mặc Môn, chúng tôi phát triển một lòng yêu mến biên sử thiêng liêng và các lẽ thật được tìm thấy trong đó.
Los grandes terremotos pueden generar ondas de Love que pueden rodear la Tierra varias veces antes de disiparse.
Trận động đất lớn có thể tạo ra sóng Love di chuyển vòng quanh trái Đất nhiều lần trước khi tan biến.
Queríamos que Jacob se rodeara de buenos amigos.”
Chúng tôi muốn Jacob có nhiều bạn tốt”.
Decidimos rodear la selva, lo que nos tomó unas nueve horas.
Do đó chúng tôi quyết định đi đường rừng phải mất chín tiếng.
Espero que puedan apreciar ahora, lo que estamos haciendo aquí estamos hablando de una pregunta relevante, y una respuesta relevante estamos creando un camino suave y recto de un punto al otro, y felicitando a nuestros alumnos por lo bien que pueden rodear las piedras en el camino.
Tôi thật sự hi vọng các bạn có thể thấy, cái chúng ta đang làm ở đây là 1 câu hỏi thuyết phục, 1 câu trả lời thuyết phục, nhưng chúng ta đang mở ra 1 con đường thẳng, bằng phẳng từ 1 cái này đến 1 cái khác, rồi chúc mừng những sinh viên vì họ có thể vượt qua những khoảng đứt gẫy trên đường.
Si se juntaran los vasos sanguíneos de un adulto por los extremos, medirían 100.000 kilómetros, longitud suficiente para rodear la Tierra dos veces y media.
Nếu có thể nối các mạch máu trong cơ thể một người lớn, đầu này giáp đầu kia, thì nó dài 100.000 kilômét và có thể chạy vòng quanh trái đất hai lần rưỡi!
No podemos rodear ese pozo.
Ta không thể đi vòng tránh cái nguồn nước kia được.
Así, contrario a lo que sucedió con los rebeldes de Efraín, Dios no golpeará a sus adoradores con la mano extendida. Más bien, los rodeará tiernamente con los brazos y los ayudará a lo largo del camino que conduce a la vida eterna en una Tierra paradisíaca (Santiago 4:8).
(Giăng 4:24) Nếu làm như vậy, cánh tay Ngài giơ ra không phải để đánh những người thờ phượng Ngài như đã đánh người Ép-ra-im bội nghịch; nhưng sẽ âu yếm ôm lấy họ, và Ngài sẽ giúp đỡ họ trên con đường đi đến sự sống đời đời ở địa đàng trên đất.—Gia-cơ 4:8.
Lo mejor que podemos hacer es rodear estos edificios.
Vậy cách tốt nhất là bao vây mỗi căn nhà.
Para mí era un panorama sagrado al ver a mi esposo y a nuestros hijos, junto con muchos otros seres queridos, rodear a esa bebita.
Đó là một cảnh tượng thiêng liêng đối với tôi khi tôi nhìn chồng tôi và các con trai của tôi, cùng với nhiều người thân khác, đứng vây quanh đứa bé sơ sinh này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.