rollo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rollo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rollo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rollo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộn, cuốn, quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rollo
cuộnnoun Connor estaba escondido entre los rollos de tela debajo de una mesa. Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải. |
cuốnnoun Muy amable, pero nos gustaría el rollo de ternera. Hay lắm, nhưng chúng tôi muốn thịt bò cuốn. |
quyểnnoun |
Xem thêm ví dụ
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Para permitir que Ad Manager acceda a su contenido, cree una configuración de red CDN de mid-roll. Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn. |
Los paleógrafos dataron el rollo entre los años 125 y 100 a.E.C. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
Después de todo, Jimmy Stewart practicó el filibusterismo por dos rollos completos. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
Al concluir, Jesús le da el rollo al ayudante de la sinagoga y se sienta. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống. |
En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Como los otros cabrones blancos me marginan, siempre he ido a mi rollo. Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình. |
¿Cómo fueron transmitidas a su cerebro, almacenadas allí como si fueran un rollo de película y entonces reproducidas para que usted pueda describir a otros lo que sucedió? Làm sao những cảnh ấy được chuyển đến bộ óc bạn, lưu trữ tại đấy giống như một cuộn phim, rồi được chiếu trở lại để bạn có thể tả ra cho người khác? |
Es posible que el rollo de Isaías que Jesús utilizó en la sinagoga de Nazaret tuviera una longitud similar (Lucas 4:16, 17). Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17. |
Podrí a hablar con rollo. Con có thể nói chuyện với chú Rollo |
¡ Quiero mi rollo! Ta muốn bí kíp! |
En un estudio, varios especialistas compararon el capítulo 53 de Isaías del Rollo del mar Muerto con el texto masorético elaborado mil años después. Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. |
No te preocupes por mí, Rollo. Ờ, đừng lo cho tôi Rollo |
Marguerite está en la puerta, con un rollo de entradas de color naranja en la mano. Marguerite đứng ở cửa, đang cầm một cuộn vé màu cam. |
En algunos rollos se añadieron ciertas letras en numerosos lugares para representar los sonidos de las vocales, pues todavía no se habían inventado los puntos vocálicos. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
¿Y qué le pasará a Rollo? Còn Rollo thì sao? |
Él tiene que acercarse a Dios para tomar un rollo de la mano derecha de Dios. Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
¿Qué dices, Rollo? Anh sẽ nói gì, Rollo? |
Bajo la dirección de Rollo, los daneses y los noruegos saquearon París y establecieron el ducado de Normandía, y bajo la dirección del rey de Dinamarca, Canuto el grande, conquistaron la mayor parte de lo que hoy es Inglaterra. Dưới sự lãnh đạo của Rollo, Đan Mạch và Na Uy đã vây chiếm Pari và thành lập Công quốc Normandy, và dưới lãnh đạo của vua Đan Mạch, Canute Đại đế, đã xâm chiếm các vùng đất thuộc nước Anh hiện tại. |
Mi hermano Rollo se quedará. Anh trai Rollo của tôi sẽ ở lại. |
No existe ningún manuscrito perfecto, ni el Rollo de Isaías del mar Muerto. Không một bản chép tay nào được hoàn hảo—kể cả cuộn Ê-sai vùng Biển Chết. |
5 ¿El nombre de quién se hallará escrito en el “rollo de la vida” del que se habla en Revelación 17:8? 5 Tên của ai sẽ được viết trong “sách sự sống” đã được đề cập đến trong Khải-huyền đoạn 17 câu 8? |
Su equipo empezó a examinar rollos de seda que apestaban a conservante químico, buscando el viejo plástico. Nhóm của ông đã miệt mài nghiên cứu các cuộn lụa đầy mùi hóa chất bảo quản, tìm kiếm nhựa cũ. |
(Revelación 10:8, 9.) Por eso, Juan tiene una experiencia muy parecida a la de Ezequiel, a quien también se le mandó que se comiera un rollo que se le presentó en una visión. Bằng cách này Giăng trải qua kinh nghiệm giống như Ê-xê-chi-ên, người cũng đã được lệnh ăn một cuốn sách trong sự hiện thấy. |
¡ Qué rollo! Đáng tiếc... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rollo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rollo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.