ron trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ron trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ron trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ron trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rum, rượu rum, Rượu Rum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ron
rumnoun Y te traen pastel de ron en tu cumpleaños. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
rượu rumnoun Y te traen pastel de ron en tu cumpleaños. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
Rượu Rumnoun (bebida alcohólica) Y te traen pastel de ron en tu cumpleaños. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
Xem thêm ví dụ
Quiere ron. Ổng muốn ít rượu. |
Ron estaba pensando. Ron đã nghĩ ra. |
La rata seguía durmiendo en las rodillas de Ron Con chuột vẫn ngủ li bì trên đùi Ron. |
Harry, Ron, nos queda media hora para el almuerzo, deberíamos ir a la biblioteca. Còn nửa giờ nữa mới ăn trưa, vậy tụi mình vô thư viện đi! |
Sabes... el ron no es bebida, sólo supervivencia. Dù sao rượu không phải để uống, mà là để sống sót. |
A bordo, Ron Evans es el piloto del módulo de mando. Trên tàu, Ron Evans là phi công Khoang Chỉ huy. |
—Esto demuestra que eres inteligente, Ernie —dijo Ron, que no parecía haber perdonado a Ernie tan fácilmente como Harry. Ron nói, còn có vẻ hậm hực, chưa sẵn lòng tha thứ Ernie như Harry. |
La serie fue creada por Michael G. Moye y Ron Leavitt. Bộ phim được tạo ra bởi Michael G. Moye và Ron Leavitt. |
Y te traen pastel de ron en tu cumpleaños. Họ còn mang bánh rượu rum tặng anh vào ngày sinh nhật. |
En Rumanía, los comerciantes reciben los pagos en EUR en lugar de en RON. Người bán tại Romania nhận thanh toán bằng Euro thay vì Leu Rumani. |
Me voy a casa Ron. Tôi sẽ về nhà, Rom. |
Harry estaba a punto de preguntar a Ron si le quedaba alguna tarta de melaza, pero se quedó dormido de inmediato. Harry cũng muốn hỏi xem Ron nó có ăn món bánh mật không, nhưng mắt nó đã díu lại và ngủ thiếp đi. |
Como ha reconocido el Papa actual, Juan Pablo II, Metodio pasó la vida “entre viajes, privaciones, sufrimientos, hostilidades y persecuciones, que [...] llega[ron] hasta una cruel prisión”. Như giáo hoàng đương nhiệm Gioan Phao-lồ II nhìn nhận, Methodius đã sống “rày đây mai đó, trong sự thiếu thốn, khổ cực, thù nghịch và ngược đãi... thậm chí còn bị giam một cách độc ác”. |
Según Ron, era una gran amante de los gatos. Theo lời Ron thì cô bé rất nhiều mèo. |
Ron y sus hermanos también se quedaban, porque el señor y la señora Weasley se marchaban a Rumanía, a visitar a Charlie. Ron và mấy ông anh cũng ở lại trường, bởi vì năm nay ông bà Weasley đi thăm anh Charlie ở tận Rumani. |
Claro, Ron. Chắc rồi, Ron. |
En cuanto a Ron, parecía como si le acabaran de decir que tenía que irse a vivir al bosque prohibido. Trông mặt Ron thì cứ như thể nó vừa nhận được lệnh đi vô khu Rừng Cấm mà sống vậy. |
Ron, vodka y Cointreau, señor. Rum, Vodka và Cointreau, thưa ngài. |
Tras esta película, Chuck Wein sustituyó a Ron Travel como guionista y director en el rodaje de Beauty No.2, en la que Sedgwick aparecía con Gino Piserchio. Sau Kitchen, Chuck Wein thay thế Tavel trong việc đạo diễn và viết kịch bản bộ phim Beauty No. 2 mà Sedwick vào vai cùng Gino Piserchio. |
Oye, Ron. Này, Ron. |
Te ves terrible, Ron. Trông anh kinh wá, Ron. |
A menudo se usa ron de coco en lugar de vodka. Rượu rum dừa thường được dùng thay cho rượu vodka. |
Ron quiere conocerlo. Ron rất muốn gặp cậu bé. |
Ron, Fred y George lo asieron a su vez por los brazos, y tiraban de él todo lo que podían. Ron, Fred và George vội nắm chặt tay Harry và gồng hết sức mình mà kéo. |
Hermione Jean Granger es una estudiante de Gryffindor nacida de padres muggles, y la mejor amiga de Harry Potter y Ron Weasley. Hermione Jean Granger là học sinh gốc Muggle thuộc nhà Gryffindor, và bạn thân của hai nhân vật chính Harry Potter và Ron Weasley. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ron trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ron
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.