Royaume-Uni trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Royaume-Uni trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Royaume-Uni trong Tiếng pháp.
Từ Royaume-Uni trong Tiếng pháp có các nghĩa là Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Vương quốc Anh, vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Royaume-Uni
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Irelandproper |
Vương quốc Anhproper (Pays d'Europe de l'Ouest (comprenant le Pays de Galles, l'Écosse, l'Angleterre, et l'Irlande du Nord) dont la capitale est Londres.) Ce dossier, ils ne sont pas en train de le poursuivre au Royaume-Uni. Trường hợp này, họ không truy tố trong Vương Quốc Anh. |
vương quốc liên hiệp anh và bắc ireland
|
Xem thêm ví dụ
27 février : La France et le Royaume-Uni reconnaissent Franco. Ngày 27 tháng 2, chính phủ Liên hiệp Anh và Pháp công nhận chính quyền Franco. |
En 1956, le Soudan devient indépendant de l'Égypte et du Royaume-Uni. 1956 - Sudan giành được độc lập từ Ai Cập và Anh Quốc. |
Le corps de mon mari doit être rapatrié au Royaume-Uni. Xác chồng tôi phải được đưa về Anh. |
Albert retourne au Royaume-Uni avec son frère Ernest en octobre 1839 avec l'intention de conclure le mariage. Albert trở lại Anh quốc cùng Ernest vào tháng 10 năm 1839 để gặp Nữ hoàng, với mục đích bàn thảo về đám cưới. |
Nauru fut placé sous un mandat conjoint du Royaume-Uni et des deux dominions du Pacifique. Nauru là một lãnh thổ ủy thác chung của Anh và hai quốc gia tự trị Thái Bình Dương. |
Consultez les Conditions d'utilisation du centre de paiement pour le Royaume-Uni. Xem Điều khoản dịch vụ cho Vương quốc Anh của Trung tâm thanh toán. |
Une législation récente du Royaume- Uni pourrait être utilisée de la même manière. Luật pháp hiện thời của Anh cũng có thể làm như vậy. |
Je suis arrivé au Royaume- Uni il y a 21 ans en tant que demandeur d'asile. Tôi đến nước Anh 21 năm trước để tìm nơi tị nạn. |
Royaume-Uni : la fusée de Stephenson remporte le concours de Rainhill. 1829 – Đường sắt: The Rocket của Stephenson giành chiến thắng trong cuộc thi The Rainhill Trials. |
En mai 1803, le Royaume-Uni déclare la guerre à la France. Tháng 5 năm 1803, Anh Quốc tuyên chiến với Pháp. |
Le Lord Lieutenant est le représentant personnel de la Reine dans chaque comté du Royaume-Uni. Lord Lieutenant là tên gọi cho người đại diện cá nhân của quốc vương Anh tại các đơn vị hành chính của Vương quốc Anh. |
Pour la première fois, le Royaume-Uni termina à la deuxième place. Đây là lần đầu tiên Trung Quốc đứng ở vị trí thứ hai. |
Le Royaume-Uni que je connais a des lois très strictes sur les armes à feu. Nước Anh mà tôi biết có bộ luật về vũ khí rất nghiêm ngặt. |
Après la Seconde Guerre Mondiale, les USA étaient plus riches que le Royaume- Uni. Trong khi Anh Quốc và Hoa Kỳ đang càng ngày càng giàu lên. |
Selon lui, le Royaume-Uni était même prêt à s'associer activement à l'aspect politique de la CED. Từ khi thành lập, Hội Quốc Liên cũng giành sự quan tâm nghiêm túc đối với vấn đề hợp tác tri thức quốc tế. |
Cet article est une ébauche concernant la politique au Royaume-Uni et le pays de Galles. Bài báo xem xét chính sách hiện tại ở Anh và xứ Wales. |
Au Royaume-Uni, comme dans plusieurs autres pays européens, toute couleur est admise. Ở Anh, như ở một số nước châu Âu khác, bất kỳ màu nào được cho phép. |
Il cible le Royaume-Uni et diffuse des annonces rédigées en anglais. Adrian nhắm mục tiêu quảng cáo của mình đến Anh và viết quảng cáo của mình bằng tiếng Anh. |
En 1873, le canard de Pékin est introduit au Royaume-Uni. Năm 1873 con vịt Bắc Kinh được du nhập đến Vương quốc Anh. |
On doit remarquer, bien sûr, que les États-Unis et le Royaume-Uni viennent juste après. Cần phải chú ý là, đương nhiên, Mỹ và Anh ở ngay kế tiếp. |
Et bien sûr, le Royaume-Uni a bénéficié d'une partie de cette belle richesse du pétrole. Và tất nhiên là Anh Quốc cũng được lợi từ một phần sự giàu sang đáng yêu của dầu mỏ. |
Royaume-Uni, Europe et APAC (G020B/G020F) Vương quốc Anh, Châu Âu và Châu Á Thái Bình Dương (G020B/G020F) |
Au Royaume-Uni, nous avons l'Institut national d'excellence clinique, NICE. Ở Anh, chúng tôi có Viện Sức Khỏe Và Lâm Sàng, NICE. |
C'est la dépense du gouvernement du Royaume-Uni. Đây là bản đồ chi tiêu của chính phủ liên hiệp Anh. |
Au début de l'année 1978, Nixon se rendit au Royaume-Uni. Đến đầu năm 1978, Richard Nixon tới Anh Quốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Royaume-Uni trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Royaume-Uni
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.