rural trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rural trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rural trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rural trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông thôn, miền quê, làng, đồng quê, thôn dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rural
nông thôn(rural) |
miền quê(country) |
làng(village) |
đồng quê(country) |
thôn dã(rural) |
Xem thêm ví dụ
Su nueva postura, no obstante, chocó con las arraigadas tradiciones y temores de aquella pequeña comunidad rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Los miembros más veteranos de la Congregación Yeovil me contaron que mi madre y su hermana Millie recorrían en bicicleta nuestro extenso territorio rural, distribuyendo con entusiasmo las publicaciones bíblicas Estudios de las Escrituras. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Arreglé una caravana, o casa remolque, y al año siguiente recibimos nuestra primera asignación de precursores en la población rural de Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
La versión completa continuó proyectándose en las ciudades grandes, mientras que con la “Eureka” se presentaba básicamente el mismo mensaje en los pueblos y las zonas rurales. Toàn bộ “Kịch-Ảnh” tiếp tục được trình chiếu tại những thành phố lớn, còn bộ “Eureka” thì trình bày cùng thông điệp cơ bản trong các làng mạc và vùng thôn quê. |
Y proveen el apoyo económico necesario para las comunidades rurales. Và chúng cung cấp những sự trợ giúp kinh tế cần thiết cho cộng đồng nông thôn. |
También hay una revolución rural empresarial en China. Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. |
Esto es en Camboya, la Camboya rural, un juego aritmético bastante tonto, que ningún niño jugaría en clases o en la casa. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
El emperador me presiona, y tú luchas contra samuráis rurales. Bà đã không kiên nhẫn. Đây không phải lúc đùa cợt với samurai. |
La región atendía un extenso territorio rural, y para transportarnos teníamos un vehículo de motor muy poco confiable. Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch. |
Crecí en una zona rural de Maine y entonces, para mí, Internet era algo muy distinto. Khi tôi lớn lên ở 1 vùng nông thôn thuộc Maine, Internet là là một điều gì đó thực sự khác biệt. |
En 1943 su familia finalmente se estableció de manera definitiva en la ciudad rural de Thaxted, Essex, donde sus padres trabajaron creando un centro de conferencias educativo. Vào năm 1943, cuối cùng gia đình bà ổn định lại ở Thaxted, Essex; nơi cha mẹ bà điều hành một trung tâm hội nghị chuyên về giáo dục. |
Es necesario hacerlo porque más del ochenta por ciento de los 25.000.000 de habitantes del país viven en zonas rurales o en poblaciones pequeñas, y se valen principalmente de su lengua materna para la comunicación diaria. Điều này quả cần thiết vì trong số 25 triệu dân của xứ này, có hơn 80 phần trăm sống ở những vùng nông thôn hoặc các thị trấn nhỏ. Họ thường dùng tiếng mẹ đẻ khi giao tiếp hàng ngày. |
Además, los obligó a asentarse en las zonas rurales, lo que limitó su predicación en muchos aspectos. Cũng vì sự bắt bớ, người Waldenses phải sống ở miền nông thôn và điều đó khiến hoạt động rao giảng của họ bị giới hạn ở nhiều nơi. |
Así, si bien esta es una historia muy pequeña esperamos que represente un paso en la dirección correcta para el futuro de las comunidades rurales y para el futuro de la educación pública y espero que también para el futuro del diseño. Và cho dù đây chỉ là một câu chuyện rất nhỏ, chúng tôi hy vọng rằng nó đại diện cho một bước đi theo một hướng đứng đắn cho tương lai của những cộng đồng ở nơi xa xôi hẻo lánh và cho tương lai của hệ thống giáo dục công và rất mong rằng cũng cho tương lai của ngành thiết kế. |
Solo 15.810 habitantes se ubican en la zona rural del municipio. Chỉ có 15.810 người sống trong các vùng nông thôn của thủ đô. |
¡Y eso solo en la Wisconsin rural! Đó mới chỉ là tính ở riêng tiểu bang Wisconsin. |
Es una historia de la educación pública y las comunidades rurales y de lo que el diseño puede hacer para mejorar ambas. Đây là câu chuyện về nền giáo dục công và về cộng đồng ở những hơi hẻo lánh và về những gì thiết kế có thể làm thay đổi cả hai. |
Porque se fiaron de las apariencias y solo lo vieron como el hijo de un carpintero rural. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
b) nos dirigimos a pie de una casa a otra en una zona residencial o en automóvil en una zona rural? (b) đi bộ rao giảng ở khu dân cư hoặc ở khu vực nông thôn? |
Más aún, para que tenga una larga vida útil en zonas rurales, ha de poderse reparar utilizando las herramientas, materiales y conocimientos disponibles en esas zonas. Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương trong hoàn cảnh đó. |
Con base en estos acuerdos, la Autoridad Palestina fue designada para controlar tanto la seguridad como la administración civil en las áreas urbanas palestinas (designadas como "Área A"), y solo control civil sobre las áreas rurales palestinas ("Área B"). Theo Hiệp định Oslo, Chính quyền Palestine được trao quyền kiểm soát về cả các vấn đề liên quan tới an ninh và dân sự tại các khu vực đô thị Palestine (được gọi là "Khu vực A"), và chỉ được quyền quản lý dân sự tại các khu vực nông thôn Palestine ("Khu vực B"). |
Los procedimientos que hacen que esto funcione han sido perfeccionados, como lo mencioné, por Paul Farmer y su equipo, en su trabajo rural en Haití durante los últimos 20 años. Quy trình của công việc này đã và đang được hoàn thiện, như toi đã nói, bởi Paul Farmer và nhóm của anh ấy trong công việc của họ ở vùng nông thôn Haiti trong 20 năm qua. |
Aunque por lo general son más urbanizados que la población nativa, existen comunidades rurales y agrícolas importantes en todo el país. Mặc dù người Hoa thường đô thị hóa hơn cư dân bản địa của Indonesia, song tồn tại các cộng đồng nông thôn và nông nghiệp đáng kể trên toàn quốc. |
Es lo más cercano posible al experimento mental de encontrar dos familias que vivan en Bruselas que son idénticas en todas y cada una de estas dimensiones, pero una de las cuales habla flamenco y y la otra habla francés; o dos familias que viven en una zona rural de Nigeria, una de las cuales habla hausa y la otra igbo. Nó càng ngày càng gần đến thử nghiệm tưởng tượng của việc tìm kiếm hai gia đình cùng sống ở Brussels tương tự về mọi mặt nhưng một nói tiếng Flemish và một nói tiếng Pháp; và hai gia đình cùng sống trong một huyện quê ở Nigeria, một nói tiếng Hausa và một nói tiếng Igbo |
Y amo a éste: que pidieron en Japón, pidieron a los japoneses, por cada 100 personas japonesas, ¿cuántos viven en zonas rurales? Và tôi thích cái này: họ hỏi người Nhật, cứ 100 người Nhật Bản thì có bao nhiêu người sống ở nông thôn? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rural trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.