rush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush trong Tiếng Anh.

Từ rush trong Tiếng Anh có các nghĩa là xô, lao vào, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rush

verb

And the crowd rushes the field to try and knock down a goalpost.
Và đám đông đã tràn vào sân để cố đổ cột gôn.

lao vào

adjective

Or by the first person to rush into the hall to get them.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.

vội vàng

adjective

Right now, I'm saying we don't want to rush to conclusions.
Ngay bây giờ tôi nói không nên vội vàng để kết luận.

Xem thêm ví dụ

He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series.
Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f.
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Or by the first person to rush into the hall to get them.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician.
Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.
There is a game called Rush Hour.
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.
Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank.
10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới.
We're not rushing in.
Không vội được
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter.
Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem.
They may think that they have made a wise decision, reasoning that it will prevent them from rushing into an unwise marriage.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
Not rush it.
Không phải cuống lên.
Should any of their sections separate, the Atlantic Ocean would rush in.)
Chỉ cần một đường hầm sụp xuống, nước biển Đại Tây Dương sẽ tràn vào.)
They have released seven studio albums—Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005) Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) and A Head Full of Dreams (2015) —which have sold over 80 million copies.
Họ đã cho ra mắt sáu album phòng thu trong sự nghiệp bao gồm Parachutes (2000), A Rush of Blood to the Head (2002), X&Y (2005), Viva la Vida or Death and All His Friends (2008), Mylo Xyloto (2011), Ghost Stories (2014) - tất cả đã bán được hơn 55 triệu bản trên toàn cầu.
The French E. U. official in charge of the funding rushed to block the painting.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
I'm in no rush to let you do that again.
Tôi sẽ không để cô làm thế nữa.
She had been bottling it up, and now it came out with a rush:
Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng:
During rush hours, many routes run at intervals of two to five minutes; during evening hours, the U-Bahn runs at 7 and a half minute intervals and trams and buses every ten or 15 minutes.
Lúc thời gian đi làm nhiều đường xe đi trong khoảng cách 2 đến 5 phút, lúc tiếng ban đêm tàu điện ngầm đi trong khoảng cách 7,5 phút, tàu điện và xe buýt trong khoảng cách 10 đến 15 phút.
A small band of about 120 Christians were meeting in Jerusalem in an upstairs room when suddenly a noise like a stiff rushing breeze filled the place.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
Were you rushing, or were you dragging?
Cậu đánh nhanh hay đánh chậm?
At the time, Lovato revealed she had not rushed the album, stating: "Every other album I haven’t had time to really take my time and craft it like I really wanted to do because I was finding spare time between a television show, and movies, and touring, and then all over again.
Vào thời điểm đó, cô tiết lộ cô rằng đã lên kế hoạch làm việc một cách không vội vàng trong album này, cô nói rằng "Tất cả các album tôi trước đây của tôi, tôi không có thời gian để thực sự mất thời gian làm việc của tôi, nó giống như tôi thực sự muốn làm bởi vì tôi đã tìm kiếm thời gian rảnh rỗi giữa các chương trình truyền hình, phim ảnh, và lưu diễn, và sau đó trên một lần nữa.
To research the Sugar Rush segment of the film, the visual development group traveled to trade fair ISM Cologne, a See's Candy factory, and other manufacturing facilities.
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
The fifth and last ship of the class - laid down as Cavendish - was altered to an aircraft carrier while building, renamed Vindictive to perpetuate the name of the cruiser sunk at the Second Ostend Raid and her construction was rushed to bring her into service before her cruiser sisters.
Chiếc thứ năm và là chiếc cuối cùng của lớp được đặt lườn dưới tên gọi Cavendish, nhưng nó được thay đổi thành một tàu sân bay trong khi được chế tạo và được đặt lại tên là Vindictive để tiếp nối cái tên của chiếc tàu tuần dương bị đánh chìm trong cuộc tấn công Ostend thứ hai.
He was being rushed in across the swamps and along the beaches on the backseat of an old, rusty car to the four-bed cottage hospital.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Thus, when conducting a Bible study, we do not need to explain every detail; nor is it necessary to rush through the material as if covering a set amount of pages is of primary importance.
Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rush

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.