sag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sag trong Tiếng Anh.
Từ sag trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm võng xuống, chùng, oằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sag
làm võng xuốngverb |
chùngverb It's a straight line, which sags, Đó là một sợi dây thẳng, chùng xuống |
oằnverb |
Xem thêm ví dụ
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
He is best known for his role as Jack McFarland on the NBC sitcom Will & Grace, for which he won a Primetime Emmy Award, four SAG Awards, and one American Comedy Award, and earned six Golden Globe nominations. Ông được nhiều người biết đến với vai Jack McFarland trong bộ phim sitcom NBC Will & Grace, cho nào họ đã giành giải Emmy, bốn giải SAG, một giải thưởng Hài Mỹ, và sáu giải Quả cầu vàng đề cử. |
"SAG Awards: Naya Rivera Calls Working With Ricky Martin a 'Dream-Come-True' (Video)". ]]The Hollywood Reporter]]. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2012. ^ “SAG Awards: Naya Rivera Calls Working With Ricky Martin a 'Dream-Come-True' (Video)”. |
18 Because of extreme laziness the roof beams sag, and because of idle hands the house leaks. 18 Vì thói lười chảy thây, xà đỡ mái bị võng; vì tay biếng nhác, nhà dột khắp nơi. |
Reagan led the SAG through eventful years that were marked by labor-management disputes, the Taft–Hartley Act, the House Un-American Activities Committee (HUAC) hearings and the Hollywood blacklist era. Có nhiều sự kiện xảy ra trong thời gian Reagan làm lãnh đạo công đoàn SAG, thí dụ như các cuộc tranh chấp giữa giới lao động và giới quản trị, Đạo luật Taft-Hartley ra đời, các vụ điều trần của ủy ban hạ viện đặc trách theo dõi các hoạt động không thuộc Mỹ (House Committee on Un-American Activities) và thời đại sổ đen Hollywood (nghi ngờ hoạt động của cộng sản tại Hollywood). |
His shoulders hunched and his cheeks sagged like they were too tired to cling to the bone beneath. Vai nó gồ lên, đôi má xệ xuống như thể quá mệt mỏi không bám nổi vào xương gò má nữa. |
On March 30, 2012, the union leadership announced that the SAG membership voted to merge with the American Federation of Television and Radio Artists (AFTRA) to create SAG-AFTRA. Ngày 30 tháng 3 năm 2012, SAG tuyên bố các thành viên trong hội đồng ý sáp nhập với Liên đoàn Nghệ sĩ truyền hình và phát thanh Hoa Kỳ (American Federation of Television and Radio Artists, AFTRA), để từ đó trở thành hiệp hội SAG-AFTRA. |
A 2013 study concluded that the diligent, everyday application of sunscreen can slow or temporarily prevent the development of wrinkles and sagging skin. Một nghiên cứu năm 2013 đã kết luận rằng việc siêng năng thoa kem chống nắng hàng ngày có thể làm chậm hoặc tạm thời ngăn ngừa sự phát triển của nếp nhăn và da chảy xệ. |
The second SAG awards aired live from the Santa Monica Civic Auditorium, while subsequent awards have been held at the Shrine Auditorium. Buổi lễ thứ hai được thực hiện trực tiếp tại Santa Monica Civic Auditorium, còn các buổi lễ sau đó được tổ chức tại Shrine Auditorium. |
The roof is sagging. Mái nhà võng xuống. |
The four objectives of the operation (which evolved over time) were to boost the sagging morale of the Saigon regime in the Republic of Vietnam; to persuade North Vietnam to cease its support for the communist insurgency in South Vietnam without sending ground forces into communist North Vietnam; to destroy North Vietnam's transportation system, industrial base, and air defenses; and to halt the flow of men and material into South Vietnam. Bốn mục tiêu của chiến dịch (phát triển theo thời gian) là: Cứu vãn tinh thần đang sa sút của chính phủ Việt Nam Cộng hòa; Ép Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ngừng hỗ trợ cho Mặt trận Dân tộc Giải phóng ở miền Nam; Phá hủy hệ thống giao thông, các cơ sở công nghiệp, các lực lượng phòng không của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa; Ngăn chặn dòng quân và hàng hóa chảy vào miền Nam Việt Nam. |
My summer house in Sag Harbor? Trong nhà của tôi ở Sag Harbor? |
The inaugural SAG Awards aired live on February 25, 1995 from Universal Studios' Stage 12. Buỗi lễ trao giải đầu tiên khai mạc vào 25 tháng 2 năm 1995 từ Trường quay 12, Universal Studios. |
Well, you're still in one slightly sagging piece, I see. À, tôi thấy là bà vẫn còn nguyên vẹn một bộ xương glà. |
The adoption of conflict-of-interest bylaws in 1947 led the SAG president and six board members to resign; Reagan was nominated in a special election for the position of president and was subsequently elected. Sự kiện luật phụ về xung đột lợi ích được thông qua vào năm 1947 đã khiến cho chủ tịch công đoàn SAG và sáu thành viên ban lãnh đạo từ chức; Reagan được đề cử trong một cuộc bầu cử đặc biệt cho chức danh chủ tịch và sau đó đắc cử. |
Although each one was pretty small, altogether they weighed so much that the table that they were on started to sag. Từng cái có kích thước khá nhỏ, nhưng khi tập hợp lại, chúng lại rất nặng đến nỗi cái bàn bị lún xuống. |
Don't let those lines sag. Đừng để dây chùng. |
Maximum Bridge Span: To avoid sagging of beam-like structures that are supported only at the ends, the maximum span length of such structures shall be limited. Nhịp cầu tối đa: Để tránh sự võng các cấu trúc giống như dầm chỉ được hỗ trợ ở đầu, chiều dài nhịp tối đa của các cấu trúc đó sẽ bị giới hạn. |
As his spirits sagged, his body deteriorated until, I believe, he slowly brought about his own death. Khi tinh thần chùn đi, cơ thể ông sa sút tới khi, tôi nghĩ, ông từ từ đem cái chết lại cho mình. |
"SAG Awards Nominations: '12 Years A Slave' and 'Breaking Bad' Lead Way". Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2016. ^ “SAG Awards Nominations: ‘12 Years A Slave’ And ‘Breaking Bad’ Lead Way”. |
SG&A (alternately SGA, SAG or SGNA) is an initialism used in accounting to refer to Selling, General and Administrative Expenses, which is a major non-production cost presented in an income statement (statement of profit or loss). SG & A (luân phiên SGA, SAG hoặc SGNA) là một khái niệm ban đầu được sử dụng trong kế toán để chỉ Chi phí Bán hàng và Quản lý, là chi phí phi sản xuất chính được trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (báo cáo lợi nhuận hoặc lỗ). |
A selection of their letters were published in 2003 in the book "Sag Mir, Dass Du Mich Liebst" ("Tell Me That You Love Me") and then in the 2011 play Puma. Một tập hợp các thư của họ đã được xuất bản năm 2003 trong quyển "Sag Mir, Dass Du Mich Liebst"(Hãy nói là Anh yêu Em hoặc Em yêu Anh) rồi từ năm 2011 trong vở kịch Puma. |
Some were perfect, but their sails browned; some had sagged or toppled over after years. Vài cái còn nguyên vẹn, nhưng vải buồm đã ngả nâu; mấy chiếc khác sụp xuống hay đổ nghiêng qua bao năm tháng. |
"'12 Years a Slave' Leads SAG Awards with 4 Nominations". Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013. ^ “’12 Years a Slave’ Leads SAG Awards with 4 Nominations”. |
IMAGINE a house with a weak foundation, rotten beams, and a sagging roof. HÃY hình dung một căn nhà với móng yếu, đà mục, còn mái thì xiêu vẹo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sag
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.