salazón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salazón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salazón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salazón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dưa muối Nhật Bản, ướp muối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salazón

Dưa muối Nhật Bản

noun (método de conservación de alimentos)

ướp muối

noun

Xem thêm ví dụ

Algunos se vendían frescos, pero la mayoría se preparaban en salazón o en vinagre, se guardaban en tinajas de barro y se distribuían en Jerusalén o en el extranjero.
Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các vò hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài.
Esta prosperidad se vio garantizada cuando en 1516 se le concedió el monopolio de la salazón de arenques.
Sự thịnh vượng được tăng lên khi năm 1516 Aalborg được cấp độc quyền buôn bán cá trích muối.
Típicamente en las versiones del este de Europa se sala o fermenta en salmuera, de donde viene el nombre slonina/slana/szalonna (solonýna en ucraniano y solonina en ruso se refieren a cualquier carne en salazón, como el corned beef).
Như một xu hướng, món mỡ muối ở phía Đông Âu được ướp muối hoặc ngâm nước muối lên men, do đó tên slonina / slana / szalonna (solonýna trong tiếng Ukraina có nghĩa là bất kỳ loại thịt nào được ướp muối, chẳng hạn như thịt bò ướp muối).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salazón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.