삶다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 삶다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 삶다 trong Tiếng Hàn.

Từ 삶다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nấu, nấu ăn, nấu chín, đun sôi, sục sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 삶다

nấu

(boil)

nấu ăn

nấu chín

đun sôi

(boil)

sục sôi

(boil)

Xem thêm ví dụ

기쁨에는 힘이 있습니다. 기쁨에 집중하면 하나님의 권능이 우리 에 임합니다.”(
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
부모는 당신이 그들의 에 대해 물어볼 정도로 관심을 나타내는 것에 대해 분명 흐뭇해할 것입니다.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
진정한 누리리.
Khắp muôn nơi an vui, thái bình.
(로마서 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
분명 확신하건대 의 끝자락에 이른 아이들을 위해 병원 중환자실보다 나은 곳이 틀림없이 있습니다.
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
학생들에게 자기 을 돌아보고 라모나이 왕과 그의 부친처럼 영적으로 변화되기 위해 버려야 할 죄가 있는지 생각해 보라고 한다.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
에서 성공이나 인정 같은 것을 얻으려 노력할 때, 그것을 얻을 수 없었습니다.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
그러는 과정에서 동종균의 을 괴롭게 할지도 모를 다른 수백 수천의 경쟁균들을 밀어내버리는 것이지요.
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
서커스를 하며 세계를 누비는 이 내 꿈이었어요
Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe”
하느님의 말씀을 읽으면 우리의 정신과 마음의 문이 열려 여호와의 생각과 목적을 이해하게 되고, 그러한 것들을 명확히 이해할 때 우리의 은 의미가 있게 됩니다.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
수백만 명에 이르는 참그리스도인들이 증언할 수 있는 것처럼, 그 소식에 호응하는 사람들은 현재에도 더 나은 을 누릴 수 있습니다.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
“이제 이 간증으로 제 말씀을 마치겠습니다. 사람은 나이가 들면 들수록, 가족이 의 중심이며, 영원한 행복의 열쇠임을 더욱더 깨닫게 됩니다. (저는 지상에서 아흔 해를 보냈으니 이렇게 말할 자격이 충분하다고 생각합니다.)
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
당시 교회 회장이셨던 에즈라 태프트 벤슨 회장님은 모든 귀환 선교사에게 결혼을 진지하게 고려하고 의 최우선 순위에 두라고 강력히 권고하셨습니다.7 총회가 끝난 후에 저는 회개하고 선지자의 권고에 따라야 한다는 것을 알았습니다.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
그렇게 한다면 영의 음성을 듣고 유혹에 저항할 수 있으며, 의심과 두려움을 극복하고 에서 하나님의 도움을 얻게 될 것입니다.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
그리고 제겐 이 TED 컨퍼런스가 그렇습니다. 그것이 인 거죠.
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào.
여러분의 에서 깨끗하게 해 주는 속죄의 힘을 느꼈던 때를 곰곰이 생각해 본다.
Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình.
우리 마음에 신앙을 점화시킬 수 있는 신앙의 불꽃을 내려 주시기를 주님께 간구합시다. 그리하여 우리가 처한 특수한 의 상황, 고난, 그리고 신권 의무에 대한 성신의 신성한 역사하심을 받아들이고 인식할 수 있도록 합시다.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
어떤 물건의 올바른 사용법은 그 물건을 만든 사람이 알고 있듯이, 우리가 최상의 을 사는 방법은 우리를 만드신 여호와께서 알고 계시기 때문입니다.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
구주를 여러분 의 기초로 만드는 일에서 여러분이 개선할 점은 무엇인가?
Làm thế nào các em có thể được tốt hơn khi đặt Đấng Cứu Rỗi làm nền móng của cuộc sống?
언제나 하느님의 법과 원칙을 따르는 을 살아가는 것입니다.
Bằng cách luôn sống phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
하지만 자아를 통제하라는 의 목적을 종교를 통해 갖게 되지요.
Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng.
시간이 지나면, 그들도 폭풍우가 지나간 뒤의 꽃과 같이 슬픔으로부터 머리를 들고 다시 한 번 의 기쁨과 만족을 발견하게 될 것이다.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
가르치면서 학생들이 이 성스러운 경전을 부지런히 공부하는 것이 얼마나 중요한지, 그리고 그렇게 할 때 그들의 에 얼마나 많은 축복이 임하는지를 이해하도록 돕는다.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
그러한 감사는 우리가 늘 의 곤경을 이해할 수 있는 것은 아니지만 언젠가는 이해하게 될 것임을 인정하는 데서 비롯됩니다.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
오늘날에는 수없이 많은 전문가들이 대인 관계, 사랑, 가정생활, 화해하는 법, 행복, 심지어는 의 의미 같은 문제에 대해 앞다투어 조언을 제시합니다.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 삶다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.