salvar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salvar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứu nguy, giải thoát, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvar

cứu nguy

verb

Bueno, parece que estoy aquí para salvar tus vergüenzas.
Ờ, thì có vẻ như anh, uh, anh ở đây để cứu nguy cho em.

giải thoát

verb

La mía es salvar a Dolores o morir en el intento.
Niềm tin của tôi là giải thoát Dolores hoặc là chết trong nỗ lực.

tránh

verb

Probablemente no te salvé de la brutal paliza de tu esposa ¿eh?
Nhưng mày vẫn không tránh được việc bị con vợ chửi mắng, phải không?

Xem thêm ví dụ

Este mensaje, estas palabras, pueden presentarse diciendo que no se trata de una forma anticuada de hacerlo; sino que es una forma brillante de salvar la vida de sus hijos.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Jehová también salvará a las personas de devoción piadosa cuando destruya a los malvados en Armagedón.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
¿Te paraste en frente de un autobús para salvar a un niño pequeño?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
He venido a salvar a su hijo.
Tôi tới đây để cứu con trai ảnh.
No le corresponde a un niño salvar a su país.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
Y cuando por fin hendió una brecha en los muros de la ciudad, ordenó que se salvara el templo.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
Y de repente, se podían salvar siete veces más vidas por la misma cantidad de dinero.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Su padre había recibido la orden de construir un arca para salvar vidas.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Procuremos salvar a nuestros hijos
Cố gắng cứu con bạn
Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
¿Cuántas podríamos salvar hoy si decidimos empezar de verdad?
Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ?
Cuando el rey león muere tratando de salvar a su hijo, el príncipe león es forzado al exilio mientras un gobernante déspota destruye el equilibrio de la sabana.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
Lo que te haya dicho es para salvar su culo.
Hắn ta nói gì cũng là để bảo vệ cái thân hắn.
¿Los vas a salvar a ellos o a atraparme?
Cứu họ hay bắt tôi?
Solo necesitamos una buena idea, motivación y un montón de audacia, y así podríamos salvar a millones de personas que de otra manera no se salvarían.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
No obstante, Dios le advirtió a Omer que debía huir con su familia para así salvar sus vidas.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã báo trước Ô Me nên chạy trốn cùng với gia đình của mình, do đó cứu được mạng sống của họ.
Espero mantener su atención con esta promesa de las buenas noticias que podrían salvar el mundo.
Tôi mong tôi thu hút được các bạn về lời hứa tin tốt lành này có thể giải cứu thế giới.
Intenté salvar mi emparedado.
Tớ cố cứu cái sandwich của mình.
Si su esposo no es creyente, por ejemplo, y ella se sujeta a su autoridad en todo lo que no suponga violar las leyes o principios de Dios, tal vez logre ‘salvar a su esposo’ (1 Corintios 7:13, 16).
Chẳng hạn, trong trường hợp chồng không cùng đức tin, khi người vợ vâng phục quyền làm đầu trong mọi sự mà không vi phạm luật pháp hoặc các nguyên tắc của Đức Chúa Trời, thì chị có thể gặt được kết quả tuyệt diệu là “cứu được chồng mình”.
En siete temporadas en el hielo, nunca vi que un arma le salvara la vida a nadie.
7 mùa trên băng và tôi chưa bao giờ thấy súng cứu được ai cả.
Solo querías salvar tu pellejo.
Anh chỉ muốn bảo vệ cho thân mình!
Les dije a nuestros misioneros que el trabajo de ellos también era el de salvar vidas, la vida espiritual de las personas a las que enseñan.
Tôi nói với những người truyền giáo rằng công việc của họ cũng là để giúp cứu mạng người—cuộc sống thuộc linh của những người họ giảng dạy.
Podemos usar su vieja radio de policia para salvar a la gente y llevar a la justicia a los malvados.
Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án.
Lo único que amo más que salvar vidas es a mi hija.
Điều duy nhất mà tôi yêu nhiều hơn cả mạng người là con gái tôi.
Marshall, él fue quien propuso el Plan Marshall para salvar, tras la 2a Guerra Mundial, a las instituciones económicas europeas.
Marshall, ông ấy là người đã đề xuất ra kế hoạch Marshall Plan để cứu tất cả các cơ quan kinh tế của Châu Âu sau Chiến tranh Thế giới II.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.