sanctimonious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanctimonious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanctimonious trong Tiếng Anh.

Từ sanctimonious trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ đạo đức giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanctimonious

kẻ giả nhân giả nghĩa

adjective

kẻ đạo đức giả

adjective

Xem thêm ví dụ

You sanctimonious, self-righteous...
giả dối, tự mãn...
You're not gonna give me one of your little sanctimonious speeches about the code, teamwork and all that?
Sư phụ không cho con thêm một bài giảng bất hủ... về đạo lý, đồng đội hay và mọi thứ nữa sao?
After all those sanctimonious speeches about health care reform, the impeccable quality of our nation's public hospitals?
Sau khi tất cả những bài phát biểu giả dối về cải cách chăm sóc sức khỏe, về chất lượng những bệnh viện công ở nước ta,
Since the hour you vomited forth from the gaping wound of a woman, you've done nothing but drown man's soaring desires in a deluge of sanctimonious morality.
Từ khi ngươi được nôn ra từ sự đau đớn của một người đàn bà, ngươi chẳng làm được cái gì ngoại trừ nhận chìm những khát vọng của loài người trong trận lụt của đạo đức thánh thiện.
Although we should avoid sounding sanctimonious, humility can be shown by our tone of voice.
Mặc dù nên tránh nói những lời nghe như đạo đức giả, chúng ta có thể tỏ lòng khiêm nhường bằng giọng nói.
Jesus’ prayers differed greatly from the sanctimonious prayers of the Pharisees
Lời cầu nguyện của Chúa Giê-su khác hẳn lời cầu nguyện ra vẻ đạo đức của người Pha-ri-si
On the other hand, God’s true ministers will never affect the sanctimonious tonal inflection of the religious clergy.
Mặt khác, tôi tớ thật của Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ lấy giọng kiểu cách làm ra vẻ mộ đạo như các giới chức giáo phẩm.
However, today the word “Pharisaic” and related terms are derogatory, synonymous with sanctimonious, self-righteous, holier-than-thou, overpious, and giving lip service.
Tuy nhiên, ngày nay chữ “Pha-ri-si” và những từ liên hệ có tính cách miệt thị, đồng nghĩa với đạo đức giả, xem mình là công bình, lên mặt ta đây đạo đức hơn người, tự cao tự đại, và nói mà không làm.
She becomes more like her sanctimonious father every day.
Nhưng càng ngày nó càng giống như cha nó.
That's sanctimonious.
Giả tạo quá.
Don't get sanctimonious.
Đừng tỏ ra tử tế nữa đi.
I'd had enough of Brassel and his sanctimony.
Tôi đã chịu đựng Brassel và sự cao ngạo của ông ta quá đủ rồi
His first film appearance of 2008 was the independent drama Afterschool, in which he played a "sanctimonious" high school principal and he had a one-line scene in Ridley Scott's Body of Lies as a lawyer.
Bộ phim đầu tiên của anh xuất hiện năm 2008 là bộ phim truyền hình độc lập Afterschool, trong đó anh đóng vai hiệu trưởng trung học "nghiêm túc" và anh có một cảnh trong Body of Lies của Ridley Scott làm luật sư.
(Mark 7:3, 4) These men sanctimoniously sprinkled themselves before eating when they returned from the market.
Họ lại còn theo lời truyền khẩu mà giữ nhiều sự khác nữa, như rửa [nhúng xuống, tiếng Hy-lạp [ba·pti·smousʹ] chén và bình bằng đất hoặc bằng đồng” (Mác 7:3, 4).
Well, this turnaround guy sure is sanctimonious.
Chà, thằng cha đi loanh quanh kia quả thật là một con chiên ngoan.
(Matthew 6:5-13) All prayers, whether uttered privately, in our family or in an assembled congregation, should be expressed, not as a sanctimonious recitation, but sincerely from the heart.
Tất cả lời cầu nguyện, dù nói nơi kín đáo, trong gia đình hay ở buổi họp của hội thánh đều phải dâng lên từ trong lòng chứ không phải là lời đọc thuộc lòng để ra vẻ mộ đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanctimonious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.