savory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ savory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savory trong Tiếng Anh.
Từ savory trong Tiếng Anh có các nghĩa là savoury, rau húng, rau thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ savory
savouryadjective |
rau húngadjective But in the tiniest of doses, a savory addition to any wine-based sauce. Nhưng với liều lượng rất nhỏ, thêm một chút rau húng với rượu để làm nước sốt. Mmm. |
rau thơmadjective |
Xem thêm ví dụ
Between 8:00 pm and 9:00 pm it is time for an alcoholic beverage, beer or wine, and a savory snack. Giữa 4:00 và 5:00 giờ tối là thời gian cho đồ uống có cồn, bia hoặc rượu vang, và một món ăn nhẹ mặn. |
This anion is also responsible for the savory flavor (umami) of certain foods, and used in glutamate flavorings such as MSG. Anion này cũng chịu trách nhiệm về hương vị thơm ngon (umami) của một số thực phẩm nhất định, và được sử dụng trong các loại hương vị glutamate như bột ngọt. |
It often is used to finish hot savory sauces and with its fat content greater than 30%, curdling is not a problem. Nó thường được dùng để cho vào nước sốt mặn, với hàm lượng chất béo lớn hơn 30%, và không bị vón cục. |
In the United Kingdom and most Commonwealth countries, pudding can be used to describe both sweet and savory dishes. Tại Anh và hầu hết các quốc gia trong Khối thịnh vượng chung, pudding được dùng để miêu tả cả các món mặn và món ngọt. |
Unlike many Chinese pancakes, which often contain savory meat fillings, hotteok are stuffed with sweet fillings, to suit Koreans' tastes. Không giống hầu hết bánh Trung Quốc thường trộn thêm nhân thịt, hotteok được trộn với nhân ngọt, cho phù hợp với khẩu vị người Hàn Quốc. |
It is used mostly in savory dishes, but also is used in some sweet dishes, such as the cake sfouf. Nghệ chủ yếu được sử dụng trong các món ăn ngon, nhưng cũng được sử dụng trong một số món ăn ngọt như bánh Sfouf. |
Or... you sit on it and you put out some discreet feelers to Wilkerman's less savory kids and you offer not to file the papers and you get rid of Daddy. Hoặc là... ông giấu nhẹm nó đi, đưa ra vài thăm dò kín đáo tới đứa con Wilkerman ít ưa nhất và đề nghị nó không điền vào hồ sơ rồi ông thủ tiêu người cha luôn. |
You might remind him of the simple and cost-free pleasures derived from the beauty of a sunset, the sweet smell of a flower, the savory taste of a fruit, or the joy of watching a mother bird feed her young. Chẳng hạn, bạn nhắc người nghe về niềm vui thích giản dị và không tốn tiền khi thưởng thức cái đẹp của cảnh mặt trời lặn, mùi thơm của hoa, vị ngon ngọt của trái cây, hay khi quan sát một chim mẹ mớm mồi cho con. |
HC: So if miracle berries take sour things and turn them into sweet things, we have this other pixie dust that we put on the watermelon, and it makes it go from sweet to savory. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
On the eastern side, at 05:15, Coast Force—commanded by Brigadier Reginald Savory and charged with capturing Halfaya Pass, started to move on to their objective. Lúc 05:15, trên mạn đông trận địa, cánh quân ven biển dưới sự chỉ huy của Chuẩn tướng Reginald Savory khởi hành tiến đánh đèo Halfaya. |
Sure, there are some less than savory elements in there, but on the whole, scholars agree that its existence is probably a good thing. Chắc chắn rằng có nhiều thứ còn nhỏ hơn các hạt gia vị. nhưng trên tất cả, các học giả đều đồng ý rằng sự xuất hiện của nó dường như là một điều tốt. |
Also in 1830, the Bonin Islands, claimed by Japan but uninhabited, were settled by the American Nathaniel Savory, who landed on the island of Chichijima and formed the first colony there. Năm 1830, quần đảo Boninư, được Nhật Bản tuyên bố chủ quyền nhưng không có người ở, được người Mỹ Nathaniel Savory đến nghỉ chân, người đặt chân lên đảo Chichijima và thành lập thuộc địa đầu tiên ở đó. |
Shaobing contains a variety of stuffings that can be grouped into two main flavors: savory or sweet. Shaobing chứa nhiều loại độn có thể được chia thành hai hương vị chính: mặn hoặc ngọt. |
Opening day... long lines of savory half-bloods and one hungry Cyclops. Ngày mở cửa... một hàng dài á thần và một Độc Nhãn đói khát. |
It's the receptors on these cells that let us identify different tastes, like bitter, sweet and the savory taste known as umami. Các bộ cảm nhận trên tế bào cho phép chúng ta nhận biết các vị khác nhau. Như đắng, ngọt, và vị mặn hay còn gọi là các vị dễ hoà hợp |
And two of the things about Bengal: they like their savory dishes and they like their sweets. Và có hai điều về Bengal: đó là họ thích các món ăn nhiều gia vị và đồ ngọt. |
This accounted for 35.5% of the total savory snacks market in that year ($46.1 billion). Nó chiếm 35,5% tổng thị trường đồ ăn nhẹ mặn trong năm đó (46,1 tỷ USD). |
Without the ability to smell, you lose the ability to taste anything more complicated than the five tastes your taste buds can detect: sweet, salty, bitter, sour, and savory. Không có khả năng ngửi thấy mùi, bạn cũng mất khả năng nếm bất cứ hương vị nào phức tạp hơn hơn năm vị cơ bản mà nụ vị giác có thể phát hiện: Ngọt mặn, chua, đắng, và cay. |
Dwarves and others of a less than savory nature. Người Lùn và cả những kẻ chẳng hề lương thiện. |
The earliest domesticated chickens, dating at least back to 7,000 years ago, weren’t bred for food, but for something considered less savory today. Những con gà được thuần hóa sớm nhất, đã hiện diện ít nhất từ 7.000 năm trước, vốn không được gây giống để làm thức ăn, mà cho những việc ít liên quan đến thức ăn hơn. |
Allan Savory's holistic management technique has been likened to "a permaculture approach to rangeland management". Kỹ thuật quản lý toàn diện của Allan Savory đã được so sánh với "cách tiếp cận permaculture đối với quản lý đất đai" . |
It is similar to a casserole and is sometimes referred to in English as a pie or savory cake. Nó giống như một hầm và đôi khi được gọi trong tiếng Anh là một bánh, hay bánh mặn. |
Other examples of flatbreads that survive to this day from the ancient Mediterranean world are focaccia (which may date back as far as the ancient Etruscans); Manakish in Lebanon, coca (which has sweet and savory varieties) from Catalonia; Valencia and the Balearic Islands; the Greek Pita; Lepinja in the Balkans; or Piadina in the Romagna part of Emilia-Romagna in Italy. Một ví dụ khác của bánh mì dẹt tồn tại đến ngày nay từ thời Địa Trung Hải cô đại là Focaccia (có thể cổ ngang với nền Văn minh Etrusca); Mankoucheh trong Lebanon, coca (trong đó có các giống ngọt và mặn) từ Bavaria; Valencia và Quần đảo Baleares; bánh Pita của người hy lạp; Lepinja trong Balkans, hoặc Piadina trong phần Romagna của Emilia-Romagna ở Ý. |
Iconic of Lazio is cheese made from ewes' milk (Pecorino Romano), porchetta (savory, fatty, and moist boneless pork roast) and Frascati white wine. Các sản phẩm điển hình của Lazio là pho mát làm từ sữa cừu (Pecorino Romano), porchetta (lợn quay không xương mặn, béo, và ẩm) và vang trắng Frascati. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới savory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.