scenario trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scenario trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scenario trong Tiếng Anh.
Từ scenario trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch bản, truyện phim, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scenario
kịch bảnnoun (outline of the plot of a dramatic or literary work) There's something missing from this scenario, don't you think? Có gì đó thiếu từ kịch bản này, anh có nghĩ vậy không? |
truyện phimnoun (outline of the plot of a dramatic or literary work) |
trường hợpnoun (outline or model of an expected or supposed sequence of events) In this scenario, immediate loss of life would be in the low thousands, relatively small. Trong trường hợp này, số người thiệt mạng sẽ là khá nhỏ, cỡ hàng nghìn. |
Xem thêm ví dụ
The game was voted 8th best overall, 11th best for its scenario, and 14th best for its gameplay system. Với vị trí thứ 8 cho phần tổng thể tốt nhất, vị trí thứ 11 cho phần kịch bản hay nhất và vị trí thứ 14 cho hệ thống cách chơi tốt nhất. |
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum. Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng. |
Tax Foundation article Outline of major tax law provisions in 2013 under multiple scenarios. Bài viết của Quỹ thuế ^ Đề cương các quy định pháp luật thuế lớn trong năm 2013 theo nhiều kịch bản. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
Invite a student to read the following scenario aloud: Mời một học viên đọc to tình huống sau đây: |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
The scenario is highly team-oriented; it is difficult for one player to carry the team to victory alone. Trò chơi được thiết kế theo hướng đồng đội cao; một người chơi riêng lẻ sẽ khó để quyết định chiến thắng cho cả đội. |
The exact same kind of cookie might be sent in either scenario. Cùng một loại cookie có thể được gửi trong cả hai trường hợp. |
After the completion of Kagari's scenario, a dungeon exploration role-playing minigame called Rewrite Quest becomes available. Sau khi hoàn thành mạch truyện của Kagari, người chơi có thể trải nghiệm một minigame nhập vai thuộc thể loại khám phá ngục tối gọi là Rewrite Quest. |
I can say with absolute confidence that after speaking with the rest of the flight crew, with bird experts, aviation engineers, after running through every scenario, after interviewing each player, there is still an " X " in this result Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
These custom scenarios can be simple terrain changes, which play like normal Warcraft games, or they can be entirely new game scenarios with custom objectives, units, items, and events, like Defense of the Ancients. Những bản đồ tự tạo này có thể chỉ là một sự thay đổi đơn giản về địa hình trong trò chơi để chơi như một màn chơi bình thường hoặc có thể là một sự thay đổi hoàn toàn về thông số, đơn vị quân, sự kiện, tiêu biểu là Defense of the Ancients. |
How do you react to these scenarios? Bạn phản ứng thế nào trước những tình cảnh này? |
We'll also study scenarios that are not independent, but these are independent events. Và mặt ngửa là một trong 2 trường hợp đó, nên ta sẽ có xác suất 1/ 2. |
As you examine these articles, consider the following questions regarding the approach taken by Cameron, the publisher in the scenario. Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng. |
YOU can probably guess where this scenario is heading. Không cần nói chắc bạn cũng đoán được diễn tiến tiếp theo. |
Beside Maeda, the majority of Kanon's scenario was written by Naoki Hisaya, but he quit Key shortly after Kanon was produced. Bên cạnh Maeda, phần lớn kịch bản của Kanon được viết bởi Hisaya Naoki, tuy nhiên ông đã rời bỏ Key ngay sau khi Kanon được sản xuất. |
But that isn't the most likely scenario. Nhưng đó chưa phải là viễn cảnh dễ xảy ra nhất. |
After forming Key, Maeda worked on the music and scenario for their first title Kanon released in 1999, which proved to be very popular in the adult game market in Japan. Sau khi Key ra đời, Maeda tiếp tục sáng tác nhạc và kịch bản cho Kanon, tựa game đầu tiên của họ được phát hành năm 1999 và rất phổ biến trong thị trường game dành cho người lớn ở Nhật Bản lúc bấy giờ. |
For some special setups and scenarios, you may also want to use internal redirects to traffic tags between two Ad Manager networks. Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager. |
The good news is that, therefore, this scenario does not work; it is not right. Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng. |
We gave them scenarios. Chúng tôi đã cho họ kịch bản. |
Nonetheless, Ricordi reached terms with Sardou and assigned the librettist Luigi Illica to write a scenario for an adaptation. Tuy vậy, cuối cùng Ricordi cũng đạt được thoả thuận với Sardou, và giao cho Luigi Illica viết kịch bản chuyển thể. |
Some members of the federal cabinet met to discuss several possible scenarios, including referring the issue of Quebec's independence to the Supreme Court. Một số thành viên trong nội các liên bang đã họp mặt để bàn một số trường hợp có thể xảy ra, kể cả việc đưa vấn đề độc lập của Québec lên Tòa án Tối cao. |
Consider the following scenario: A person is seeking to borrow money in connection with his business plans and offers you a large profit if you lend him funds. Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scenario trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scenario
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.