secondly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secondly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondly trong Tiếng Anh.
Từ secondly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai là, thứ hai là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secondly
hai làadverb And secondly, think of this as a rescue mission, Frank. Thứ hai là, tôi nghĩ đây là một nhiệm vụ giải cứu đó, Frank. |
thứ hai làadverb And secondly, think of this as a rescue mission, Frank. Thứ hai là, tôi nghĩ đây là một nhiệm vụ giải cứu đó, Frank. |
Xem thêm ví dụ
But secondly, to incentivize that inoculation by giving a kilo of lentils to everybody who participated. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
But secondly, I blame the Queen because dictionaries have really not changed. Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì. |
Secondly, make it appropriate to the situation. Hai là, thống nhất âm thanh với hoàn cảnh. |
Secondly, our public health system, as we saw with anthrax, is a real disaster. Thứ nhì, hệ thống sức khỏe công cộng của chúng ta, như chúng ta đã thấy qua bệnh than, thật sự là thảm họa. |
Secondly you need skills, the mundane skills of the construction sector. Sau đó bạn cần những kỹ năng, những kỹ năng cơ bản của ngành xây dựng. |
Bohm: Secondly, in some sense there is a movement which is of a different time. Bohm: Thứ hai, trong ý nghĩa nào đó có một chuyển động mà thuộc về một thời gian khác hẳn. |
Secondly, it's " rohypnol. " Thứ hai, đó là thuốc rohypnol. |
Secondly, under the Chapter 3 of the Environmental Protection Act 1994 (Qld) (EP Act) for some mining and petroleum activities. Thứ hai, theo Đạo luật Bảo vệ Môi trường năm 1994 (Đạo luật EP) đối với một số hoạt động khai thác mỏ và dầu khí. |
33 The aTwelve are a bTraveling Presiding High Council, to officiate in the name of the Lord, under the direction of the Presidency of the Church, agreeable to the institution of heaven; to build up the church, and regulate all the affairs of the same in all nations, first unto the cGentiles and secondly unto the Jews. 33 Mười Hai Vị họp thành một Hội Đồng Thượng Phẩm Chủ Tọa Du Hành, thi hành trong danh Chúa, dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội, phù hợp với cơ cấu thiên thượng; để xây dựng giáo hội, và điều hành tất cả mọi công việc của giáo hội trong khắp các quốc gia, trước tiên với anhững người Dân Ngoại, thứ đến là với dân Do Thái. |
(Matthew 24:3) Secondly, just as ancient Babylon fell on the very night that the waters of the Euphrates receded, the rise of secularism and the dwindling of support for religion are clear indications that destruction is imminent for “Babylon the Great.” Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”. |
10 Secondly, Satan’s visible organization is our foe. 10 Sau đó chúng ta xem tổ-chức hữu-hình của Sa-tan, tức kẻ thù-nghịch thứ hai của chúng ta. |
And secondly, we know there's no difference between the boys who will be guards and those who will be prisoners. Và thứ hai, chúng tôi biết không có sự khác biệt giữa con trai trở thành canh ngục và những người sẽ trở thành nhà tù |
Secondly, they should be considered in the local context, in light of the entire system as a whole and from the perspective of the people operating the system. Trong đó, đặc điểm chủ yếu của tư duy hệ thống là ở cách nhìn toàn thể và do cách nhìn toàn thể mà thấy được những thuộc tính hợp trội của hệ thống. |
Secondly, excavations of Neferefre's pyramid have yielded his mummy, which showed that he was 18 to 20 years of age at the death of Neferirkare. Thứ hai, các cuộc khai quật kim tự tháp của Neferefre đã giúp phát hiện ra xác ướp của ông, thông qua đó chúng ta biết được rằng Neferirkare đã qua đời vào lúc ông mới 18 đến 20 tuổi.. |
Secondly, seized by the spirit of revolution following the American and French revolutions, the Norwegians created their first Constitution in 1814. Với tinh thần cách mạng sau các cuộc Cách mạng Mỹ và Pháp, người Na Uy đã ký bản hiến pháp đầu tiên của mình năm 1814. |
The Merton Thesis has two separate parts: Firstly, it presents a theory that science changes due to an accumulation of observations and improvement in experimental techniques and methodology; secondly, it puts forward the argument that the popularity of science in 17th-century England and the religious demography of the Royal Society (English scientists of that time were predominantly Puritans or other Protestants) can be explained by a correlation between Protestantism and the scientific values. Mệnh đề Merton có hai phần riêng biệt: Thứ nhất, nó trình bày một lý thuyết cho rằng khoa học thay đổi do sự tổng hợp các quan sát và cải thiện các kỹ thuật và Phương pháp luận thực nghiệm; thứ hai, nó đưa ra lập luận rằng sự phổ biến của khoa học ở Anh thế kỷ 17 và nhân khẩu học tôn giáo của Hội Hoàng gia Luân Đôn (Các nhà khoa học Anh thời đó chủ yếu là những người thanh giáo hay những người Tin Lành khác) có thể được giải thích bằng sự tương quan giữa Tin Lành và các giá trị khoa học. |
Secondly, I don't even believe you have a plan. Thứ hai, tôi còn chẳng tin anh có nổi kế hoạch. |
And secondly, they are the smallest reality. Tệ hơn nữa, những điều trên lại chỉ là thực tế của thiểu số. |
And secondly and lastly, W. H. Auden, one of my favorite poets, who said, Cuối cùng nhưng cũng vô cùng quan trọng, W. H. Auden, một trong những nhà thơ yêu thích của tôi, đã nói rằng |
Secondly, visual sources sometimes represent myths or mythical scenes that are not attested in any extant literary source. Hơn nữa, trong các tư liệu hình ảnh đôi khi xuất hiện những mô tả thần thoại hay các trích đoạn thần thoại không được nhắc đến bởi bất kì nguồn tư liệu văn học hiện còn nào. |
Secondly, autonomy as the capacity to make such decisions through one's own independence of mind and after personal reflection. Thứ hai, tự chủ như khả năng đưa ra quyết định như vậy thông qua sự độc lập của chính mình và sau khi phản ánh cá nhân. |
Secondly, we have a new student today. Hôm nay, chúng ta có thêm một học sinh mới. |
And secondly, because what I'm going to say is true, and it will make a lot of people nervous because it's something we don't want to hear. Hai là chúng đều là sự thật, và sẽ làm cho nhiều người hoang mang bởi vì có những điều mà chúng ta không muốn nghe tới. |
Secondly, all of what I'm going to show you belongs to the amazing museums, archives and foundations that we partner with. Thứ hai, tất cả những thứ tôi sẽ cho các bạn thấy thuộc về các bảo tàng, kho lưu trữ và các tổ chức tuyệt vời là đối tác của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secondly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.