sedentario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedentario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedentario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sedentario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người giu giú ở nhà, định cư, tĩnh tại, ngồi, ngồi một chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedentario

người giu giú ở nhà

(sedentary)

định cư

tĩnh tại

ngồi

(sedentary)

ngồi một chỗ

Xem thêm ví dụ

De manera parecida, una vida sedentaria en sentido espiritual puede acarrear consecuencias graves.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
● Los hombres mayores de 50 años con uno o más de los siguientes factores de riesgo de padecer una dolencia cardiovascular: consumo de tabaco, hipertensión, diabetes, un alto índice de colesterol, poco colesterol HDL, obesidad crónica, abuso del alcohol, antecedentes familiares de enfermedad coronaria a temprana edad (ataque al corazón antes de los 55 años) o de apoplejía, así como un estilo de vida sedentario.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Los seres humanos han vivido durante mucho más tiempo que los aproximadamente 10. 000 años de civilización sedentaria agricultora.
Con người đã sống lâu hơn, hơn rất nhiều xấp xỉ 10, 000 năm của nền văn hóa nông nghiệp ổn định trong các nhóm nhỏ.
Pues bien, según varios estudios, las personas que acostumbran hacerlo son menos propensas a enfermarse que quienes llevan una vida sedentaria.
Thật vậy, một vài cuộc nghiên cứu cho thấy những người đi bộ thường xuyên hiếm khi mắc bệnh hơn những người ít vận động.
Son buenas mascotas cuando son correctamente ejercitados, ya que necesitan un «trabajo» que hacer, y no se adaptan bien a la vida sedentaria.
Chúng chỉ đóng vai trò vật nuôi tốt khi có những bài tập huấn luyện riêng, vì chúng cần một "công việc" để làm và không thích nghi tốt với một cuộc sống ít vận động.
El informe Foresightemitido por la Delegación del Gobierno de la Ciencia, el 17 de octubre de 2007, destacó los insostenibles costes sanitarios y económicos de una nación que sigue siendo en gran medida una vida sedentaria.
Bản báo cáo The Foresight Report ban hành bởi văn phòng khoa học chính phủ Anh vào tháng 10 năm 2007, nhấn mạnh chi phí y tế và kinh tế của một quốc gia nếu người dân tiếp tục duy trì việc lười vận động.
(Risas) Ésto llevó mucho tiempo: llevar a Homero y hacerle una resonancia funcional, una tomografía y varios EEG, pero por ser un teleadicto sedentario, su cerebro se ha encogido.
(Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại.
Me dijeron que era común tener reglas dolorosas y que algunos factores que podían influir en ello eran la herencia genética, la falta de ejercicio, el trabajo sedentario de oficinista, los problemas hormonales, la fatiga y la tensión, así como el hecho de haber sobrepasado los 30 años sin tener hijos.
Người ta nói với tôi rằng khó chịu và đau khi hành kinh là thông thường, và các nguyên nhân có thể là di truyền, thiếu vận động đều đặn, ngồi làm việc lâu tại bàn giấy, có vấn đề về nội tiết tố, mệt mỏi và căng thẳng tinh thần cũng như là trên 30 tuổi mà chưa sinh đẻ.
Los seres humanos han vivido durante mucho más tiempo que los aproximadamente 10.000 años de civilización sedentaria agricultora.
Con người đã sống lâu hơn, hơn rất nhiều xấp xỉ 10,000 năm của nền văn hóa nông nghiệp ổn định
Algunas aves son sedentarias en las altas montañas o simplemente descienden en climas duros, pero otras son migratorias, invernando en el noreste de Irán, Pakistán, India y el norte de Japón.
Nhiều cá thể định cư ở các vùng núi cao, hoặc chỉ di chuyển xuống dốc trong thời tiết khắc nghiệtn, nhưng những cá thể khác lại di cư, trú đông ở đông bắc Iran, Pakistan, miền bắc Ấn Độ và Nhật Bản.
En el extremo opuesto del tratamiento de los ancianos, el extremo feliz, están las sociedades agrícolas de Nueva Guinea donde he estado haciendo mi estudio de campo los últimos 50 años y en la mayor parte de las demás sociedades tradicionales sedentarias de todo el mundo.
Ở trạng thái ngược lại việc đối xử với người già cực tốt đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea nơi tôi đã làm công việc đồng áng suốt 50 năm qua, và ở hầu hết những xã hội sống định cư trên khắp thê giới.
Parece ser que la construcción de complejos monumentales estaba entre las capacidades de los cazadores-recolectores y no solamente entre las comunidades sedentarias de agricultores, como se había asumido anteriormente.
Dường như việc dựng lên các khu phức hợp đền đài nằm trong khả năng của những người săn bắn hái lượm mà không chỉ ở những cộng đồng nông nghiệp thứ hai như trước kia chúng ta thường nghĩ.
Estas actividades fortalecen el cuerpo y estimulan la coordinación corporal de una manera que no puede hacerlo el entretenimiento sedentario, como los videojuegos.
Hoạt động này giúp cả cơ thể săn chắc, phát triển kỹ năng phối hợp giữa các động tác, trong khi các trò giải trí tại chỗ như trò chơi điện tử thì không đem lại lợi ích đó.
Los primeros americanos sedentarios quemaban la maleza al menos dos veces al año para facilitar la caza.
Những người Mĩ định cư đầu tiên đã đốt các bụi cây thấp ít nhất hai lần một năm để săn bắn dễ hơn.
Al norte y al este, en los Países Bajos, se ha propuesto la existencia de un grupo de agricultores semi-sedentarios, el llamado complejo de Vlaardingen-Wartburg-Stein, que posiblemente se desarrollase a partir de las culturas Swifterbant y Michelsburg antes mencionadas. El mismo patrón continúa hasta finales del Neolítico y en la Edad del Bronce temprana.
Về phía bắc và phía đông Bỉ, tại Hà Lan, người ta cho rằng một nhóm văn minh bán định cư từng tồn tại, được gọi là tổ hợp Vlaardingen-Wartburg-Stein, có thể đã phát triển từ các nền văn minh Swifterbant và Michelsburg đề cập ở trên.
llevar a Homero y hacerle una resonancia funcional, una tomografía y varios EEG, pero por ser un teleadicto sedentario, su cerebro se ha encogido.
Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại.
"Excelente casa para viajeros sedentarios propensos a infartos de miocardio.
"Ngôi nhà tuyệt vời cho du khách ít vận động dễ bị nhồi máu cơ tim.
Ocho sedentarias horas después, la única recompensa de Barry es una pierna dormida.
8 giờ yên tĩnh sau, phần thưởng duy nhất dành cho Barry là cái chân tê cóng.
Crece la propensión cuando la dieta es abundante en grasas y se lleva una vida sedentaria.
Những người ăn thức ăn nhiều mỡ và không hoạt động tay chân nguy cơ bị ung thư càng tăng.
Las subespecies africana, P. c. infuscatus, y de Australasia, P. c. australis, son principalmente sedentarias o dispersivas localmente.
Phân loài châu Phi P. c. infuscatus và phân loài Úc P. c. australis chủ yếu không di cư.
El dominio de los nómadas terminó en el siglo XVI, cuando las armas de fuego permitieron a los pueblos sedentarios controlar la región.
Sự thống trị của những người du mục đã kết thúc vào thế kỷ XVI khi hỏa khí cho phép các thế lực thực dân giành quyền kiểm soát khu vực.
UNA VIDA SEDENTARIA EN SENTIDO ESPIRITUAL PUEDE ACARREAR CONSECUENCIAS GRAVES
MỘT LỐI SỐNG THIẾU HOẠT ĐỘNG VỀ THIÊNG LIÊNG CÓ THỂ CÓ HẬU QUẢ NGHIÊM TRỌNG
En la zona en la que habita el verdugo pío es por lo general sedentario, aunque las poblaciones que viven a altitudes elevadas durante los meses fríos se mudan a zonas de menor elevación.
Trong phạm vi phân bố của nó, currawong khoang thường ít di chuyển, mặc dù dân số ở độ cao cao hơn di chuyển đến các khu vực thấp hơn trong những tháng lạnh.
Y unos años antes de eso, fumaba un paquete de cigarrillos al día, con un estilo de vida sedentario.
Và một vài năm trước đó, tôi là một dân ghiền thuốc lá đến nỗi có thể hút 1 gói 1 ngày, chẳng có hoạt động thể dục thể thao gì cả.
Aparte de una especie sedentaria, son nómadas, persiguiendo la mejor condición para cazar insectos y a menudo posándose en grandes bandadas.
Ngoại trừ một loài không di trú, tất cả các loài còn lại là di trú, chúng đi theo các điều kiện tốt nhất để săn bắt các con côn trùng biết bay, và thường đậu thành đàn lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedentario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.