sedimentation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedimentation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedimentation trong Tiếng Anh.
Từ sedimentation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đóng cặn, sự trầm tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedimentation
sự đóng cặnnoun |
sự trầm tíchnoun |
Xem thêm ví dụ
The Atlantic has sufficient wave and tidal energy to carry most of the Amazon's sediments out to sea, thus the Amazon does not form a true delta. Năng lượng sóng và thủy triều của Đại Tây Dương đủ để mang hầu hết vật liệu trầm tích của sông Amazon ra biển, do đó Amazon không hình thành một đồng bằng châu thổ thực sự. |
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
It also occurs in medium-grade thermally metamorphosed iron-rich sediments and in impure carbonate rocks. Nó cũng xuất hiện ở các trầm tích giàu sắt đã bị biến chất nhiệt dịch ở mức trung bình và trong đá cacbonat không tinh khiết. |
The Alpine orogeny caused extensive folding and faulting of Mesozoic and early Tertiary sediments from the Tethys geosyncline. Núi Alpine đã gây ra sự sụp đổ và đứt gãy lớn của các trầm tích Mesozoi và Tertiary sớm từ Tethys geosyncline. |
Archaeological investigations have identified the remains of 8th and 9th century buildings beneath the town, covered by sediments dated to the middle of the 10th century. Các nghiên cứu khảo cổ xác định những vết tích về các ngôi nhà thế kỷ 8 và 9 bên dưới thị trấn, chúng bị phủ bởi lớp trầm tích có tuổi từ giữa thế kỷ 10. |
Known year-to-year variation within that period allows correlation with soil and sediment layers. Việc biết sự thay đổi theo năm trong khoảng thời gian đó cho phép thiết lập mối quan hệ giữa đất và các lớp trầm tích. |
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed. Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện. |
Humic substances in soils and sediments can be divided into three main fractions: humic acids, fulvic acids, and humin. Các chất humic trong đất và trầm tích có thể được chia thành ba phần chính: axit humic, acid fulvic, và humin. |
It's a basin, and rivers flow down from the highlands into the basin, carrying sediment, preserving the bones of animals that lived there. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
The reef's existence is unusual, as reef systems do not often exist in the mouths of larger rivers like the Amazon, due to the low salinity and high acidity, in addition to the continuous rain of sediments. Sự tồn tại của san hô là không bình thường, do các hệ thống rạn san hô thường không tồn tại trong những cửa sông lớn như Amazon, do độ mặn thấp và nồng độ axit cao, ngoài trời mưa liên tục của các trầm tích. |
The Choctaw bass that were captured by the scientists were normally caught in the stagnant parts of river systems or streams where the sediment gathers, the bass avoid fast moving water from stream and rivers and are normally found close to the coastline. Cá vược Choctaw được các nhà khoa học bắt gặp thường bị mắc kẹt trong các hệ thống sông hoặc suối nơi mà trầm tích tập trung, chúng tránh nước chuyển động nhanh từ dòng suối và dòng sông và thường được tìm thấy gần bờ biển. |
In the northwest, the geology is dominated by sediments from the Overijsselse Vecht and clay. Ở phía Tây Bắc, địa chất bị chi phối bởi các trầm tích từ Overijsselse Vecht và đất sét. |
Erythrocyte sedimentation rate is increased due to increased fibrinogen & other plasma contents. Erythrocyte sedimentation rate được tăng lên do tăng fibrinogen và các nội dung plasma khác. |
Environmental concerns include minor risk of collision, artificial reefing near the fixed point, EMF effects from subsea cables, and energy removal effecting sediment transport. Các mối quan tâm về môi trường bao gồm rủi ro va chạm nhỏ, rạn san hô nhân tạo gần điểm cố định, EMF tác động từ cáp ngầm, và loại bỏ năng lượng vận chuyển trầm tích. |
He went out on that lake, and he took sediment samples Ổng đi ra hồ, và thu thập một số mẫu bùn. |
In 2003, nanoparticulate authigenic goethite was shown to be the most common diagenetic iron oxyhydroxide in both marine and lake sediments. Năm 2003, goethit tại sinh dạng hạt nano đã được chứng minh là sắt oxyhydroxit tạo đá phổ biến nhất trong cả các trầm tích biển và hồ. |
It has been estimated that the Mississippi River annually carries 406 million tons of sediment to the sea, the Yellow River 796 million tons, and the Po River in Italy 67 million tons. Sông Mississippi hằng năm đổ 406 triệu tấn phù sa ra biển còn sông Hoàng Hà thì đưa lượng phù sa còn lớn hơn nữa: 796 triệu tấn. |
The area had been protected by the overlying ice shelf from debris and sediment which was seen to be building up on the white microbial mats after the breakup of the ice shelf. Khu vực này đã được bảo vệ bởi lớp băng phủ trên từ các mảnh vụn và trầm tích đang được xây dựng trên những tấm thảm vi sinh vật trắng sau khi vỡ lớp băng. |
Unlike the tube worms that live at hydrothermal vents, Lamellibrachia uses a posterior extension of its body called the root to take up hydrogen sulfide from the seep sediments. Không giống như những con giun ống sinh sống trong các lỗ phun thủy nhiệt, Lamellibrachia sử dụng một phần mở rộng sau của cơ thể của nó được gọi là gốc rễ để lấy hydro sulfua từ các trầm tích rò rỉ. |
Because the lead isotopes are created by decay of different transuranic elements, the ratios of the four lead isotopes to one another can be very useful in tracking the source of melts in igneous rocks, the source of sediments and even the origin of people via isotopic fingerprinting of their teeth, skin and bones. Do các đồng vị chì được tạo ra từ việc phân rã nhiều nguyên tố siêu urani khác nhau nên các tỉ số của 4 đồng vị so với đồng vị còn lại có thể có nhiều ứng dụng hữu ích trong việc theo dõi nguồn của các đá mácma nóng chảy, nguồn của trầm tích và thậm chí nguồn gốc con người thông qua tỉ số đồng vị trong vật liệu (isotopic fingerprint) trong răng, da và xương của họ. |
Southeast Asian coral reefs are at risk from damaging fishing practices (such as cyanide and blast fishing), overfishing, sedimentation, pollution and bleaching. Các rạn san hô Đông Nam Á đang chịu nguy cơ bị tàn phá bởi các hoạt động đánh cá (chẳng hạn như đánh cá bằng thuốc nổ và đánh cá bằng xyanua), đánh cá quá mức, trầm tích, ô nhiễm, và bạc màu. |
The ratio of 26Al to 10Be has been used to study the role of sediment transport, deposition, and storage, as well as burial times, and erosion, on 105 to 106 year time scales. Tỷ lệ của Al-26 trên beryli-10 được sử dụng để nghiên cứu vai trò của việc chuyển hóa, lắng đọng, lưu trữ trầm tích, thời gian cháy và sự xói mòn trong thang độ thời gian 105 đến 106 năm (về sai số). |
Up to the 1970s, school children from Duisburg, who stayed at a nearby holiday camp, together with a teacher from Marienhagen, part of the town of Vöhl, went panning for gold in the sediments of the River Itter. Mãi đến năm 1970, học sinh từ Duisburg tại trại hè gần đó, cùng với một giáo viên từ Marienhagen, một phần của thị trấn Vöhl, đi khai thác vàng từ trầm tích của sông Itter. |
Palaeomagnetic measurements have indicated that some sediments of glacial origin in the Neoproterozoic rock record were deposited within 10 degrees of the equator, although the accuracy of this reconstruction is in question. Các đo đạc từ tính cổ đã cho thấy một số trầm tích có nguồn gốc băng hà trong đá Neoproterozoic đã lắng đọng bên trong 10 độ của xích đạo, dù mức độ chính xác của sự tái hiện này vẫn bị nghi ngờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedimentation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sedimentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.