sensory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensory trong Tiếng Anh.

Từ sensory trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm giác, giác quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensory

cảm giác

adjective

They predict the sensory consequences and subtract it off.
Chúng dự đoán các hậu quả dựa trên cảm giác và loại trừ nó đi.

giác quan

adjective

It's just the nervous system feeding back sensory data.
Nó chỉ là hệ thống thần kinh phản hồi lại dữ liệu giác quan.

Xem thêm ví dụ

And these self-related predictions depend critically on sensory signals coming from deep inside the body.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
Instead, autonomic sensory information is conducted by general visceral afferent fibers.
Thay vào đó, các thông tin cảm giác tự chủ được thực hiện bởi các sợi thần kinh tổng quát nội tiết (general visceral afferent fibers).
Besides motor nerves, there are efferent sensory nerves that often serve to adjust the sensitivity of the signal relayed by the afferent sensory nerve.
Ngoài các dây thần kinh vận động còn có các dây thần kinh thụ cảm ly tâm thường làm nhiệm vụ điều chỉnh độ nhạy của tín hiệu chuyển tiếp từ các dây thần kinh thụ cảm hướng tâm.
The primary function of a flagellum is that of locomotion, but it also often functions as a sensory organelle, being sensitive to chemicals and temperatures outside the cell.
Phần lớn tiên mao có vai trò chính là vận động, nhưng nó cũng thường có chức năng như một bào quan cảm giác, nhạy cảm với hóa chất và nhiệt độ bên ngoài tế bào.
So it's really important to remember that sensory, memory and cognitive processes are all important, but they're only important to either drive or suppress future movements.
Vì thế thực sự cần phải nhớ rằng các quá trình cảm nhận, ghi nhớ và nhận thức đều rất quan trọng, nhưng những hoạt động này chỉ quan trọng khi thúc đẩy hoặc ngăn cản những vận động trong tương lai.
So it really suggests, when you're doing this -- based on this study and others we've done -- that the brain is canceling the sensory consequences and underestimating the force it's producing.
Vì vậy nó thực sự gợi ra rằng, khi thực hiện điều này -- dựa trên nghiên cứu này và những nghiên cứu khác mà chúng tôi đã thực hiện -- rằng bộ não đang bỏ qua các hậu quả thuộc cảm giác và đánh giá thấp lực tác động mà nó sản sinh ra.
In mammals, such structures allow hairs (whiskers) to be used as sensory organs.
Ở động vật có vú, những cấu trúc như vậy cho phép các sợi lông (ria) có thể sử dụng như là các giác quan.
Storytelling is becoming more and more multi- sensorial.
Việc kể chuyện đang trở nên ngày càng đa giác quan.
Sensorily, we're taking in all sorts of things -- mixtures of things that are good, bad, exciting, frightening -- to come up with that sensorial exposure, that sensation of what's going on.
Bằng trực quan, chúng ta cảm nhận mọi thứ -- hỗn hợp của mọi thứ theo cách tốt, xấu, thú vị hoặc đáng sợ và chúng luôn đến thông qua trực quan của chúng ta, cảm nhận mọi thứ đang diễn ra.
So what we've been doing in my lab is looking at these unique sensory specialists, the bats, and we have looked at genes that cause blindness when there's a defect in them, genes that cause deafness when there's a defect in them, and now we can predict which sites are most likely to cause disease.
Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh.
This is the sensory part of the program, people.
Đây là phần nhạy cảm của chương trình đấy.
These early mammals developed several novel brain functions most likely due to the novel sensory processes that were necessary for the nocturnal niche that these mammals occupied.
Những loài động vật có vú đầu tiên này phát triển một vài chức năng não mới mà khả năng cao là do những quá trình cảm giác mới, những thứ cần thiết cho ổ ban đêm mà những động vật có vú này cư ngụ.
There's sensory evidence -- you can use visual information auditory information, and that might tell you it's going to land in that red spot.
Có bằng chứng về cảm giác -- bạn có thể sử dụng thông tin trực quan, và điều đó có thể cho biết là quả bóng sẽ rơi vào điểm đỏ.
Augustine of Hippo, on the other hand, held that suffering in hell was both spiritual and sensory —a view that gained acceptance.
Trái lại, Augustine ở Hippo tin rằng sự đau khổ trong hỏa ngục là cả về tâm linh lẫn thể chất—một quan niệm được nhiều người chấp nhận.
The second thing is that due to the unique sensory abilities of this mammal, if we study this mammal, we're going to get great insight into our diseases of the senses, such as blindness and deafness.
Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc.
Different types of sensory neurons have different sensory receptors that respond to different kinds of stimuli.
Các loại nơron cảm giác khác nhau có những loại thụ thể cảm giác khác nhau phản ứng với những loại kích thích khác nhau.
Sensory issues are common among children with autism .
Vấn đề giác quan là vấn đề thường gặp của trẻ bị tự kỷ .
Vast amount of sensory data in addition to historical data construct the big data in manufacturing.
Số lượng lớn các dữ liệu cảm quan cộng với dữ liệu lịch sử sản xuất tạo thành dữ liệu lớn trong sản xuất.
The ability to orient themselves during migrations is attributed to birds' superior sensory abilities, rather than to intelligence.
Khả năng tự định hướng trong quá trình di cư là do khả năng cảm giác cao của loài chim, hơn là trí thông minh.
The brainstem is an extremely important part of the brain as the nerve connections of the motor and sensory systems from the main part of the brain to the rest of the body pass through the brainstem.
Thân não là một phần cực kỳ quan trọng của não vì những mối nối thần kinh của hệ thống giác quan và vận động từ các phần chính của não đi tới phần còn lại của cơ thể phải đi qua thân nào.
The use of an ND filter allows the photographer to use a larger aperture that is at or below the diffraction limit, which varies depending on the size of the sensory medium (film or digital) and for many cameras is between f/8 and f/11, with smaller sensory medium sizes needing larger-sized apertures, and larger ones able to use smaller apertures.
Sử dụng bộ lọc ND cho phép các nhiếp ảnh gia sử dụng một khẩu độ lớn hơn đó là tại hoặc dưới giới hạn tán xạ, vốn khác nhau tùy thuộc vào kích thước của các phương tiện cảm nhận ánh sáng (phim hoặc kỹ thuật số), và đối với nhiều máy ảnh là giữa f/8 và f/11, với kích thước phương tiện cảm nhận ánh sáng nhỏ hơn cần khẩu độ lớn hơn, và phương tiện cảm nhận ánh sáng càng lớn thì càng có thể sử dụng những khẩu độ nhỏ hơn.
He knows that the arm is not there, but, nevertheless, it's a compelling sensory experience for the patient.
Anh ta biết cánh tay không có ở đó, nhưng, đó là một trải nghiệm về giác quan rất thực với anh ta.
And that refers to feeding information into the brain via unusual sensory channels, and the brain just figures out what to do with it.
Điều đó đề cập tới việc cung cấp thông tin cho não thông qua kênh cảm giác không theo cách thông thường, và não sẽ chỉ tìm cách xử lý nó.
Almost all adult arachnids have eight legs, although the front pair of legs in some species has converted to a sensory function, while in other species, different appendages can grow large enough to take on the appearance of extra pairs of legs.
Tất cả các loài trong nhóm này có 8 chân đốt, mặc dù một cặp chân trước ở một số loài đã biến thành chức năng cảm giác, trong khi một số loài khác, các phần phụ khác nhau có thể phát triển đủ lớn để tạo thành một cặp chân không lồ.
Her science teacher, however, encouraged her to determine the reason it helped resolve the anxiety and sensory issues.
Tuy nhiên giáo viên môn khoa học lại khuyến khích mà xác định lý do vì sao chiếc máy có thể giúp bà vượt qua chứng lo lắng và nhạy cảm quá mức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.