성모송 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 성모송 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 성모송 trong Tiếng Hàn.
Từ 성모송 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Kinh Kính Mừng, kinh kính mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 성모송
Kinh Kính Mừng
|
kinh kính mừng
|
Xem thêm ví dụ
"All of the Stars"는 잉글랜드의 싱어송라이터 에드 시런의 노래이다. "All of the Stars" là bài hát của ca sĩ người Anh Ed Sheeran. |
Back to Bedlam(《백 투 베들람》)은 영국의 싱어송라이터 제임스 블런트의 데뷔 음반이다. Back To Bedlam là album phòng thu đầu tay của nam ca sĩ người Anh James Blunt. |
루치아의 말에 따르면, 성모 마리아는 러시아를 자신의 티 없이 깨끗한 성심에 봉헌하면 러시아가 전향하고 평화의 시대가 찾아올 것이라고 약속했다고 한다. Theo Lucia, Đức Maria đã hứa sẽ chuyển đổi nước Nga và mở ra một kỷ nguyên của hòa bình. |
역사가 자닌 가리송의 말에 따르면, 이 가톨릭 조직은 프랑스 전역으로 뻗어 있는 “거대한 첩보망”이나 다름없었습니다. Đây là một tổ chức Công Giáo mà, theo sử gia Janine Garrisson, chung quy là một “mạng lưới rộng lớn” bao trùm cả nước Pháp. |
전 세계 모든 곳에서 천문학적인 금액이 송신원에서 수신원으로 전기 에너지를 옮기기 위한 전선 설치에 투입되고 있죠. Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng. |
그래서 어떻게 했냐하면, 10센트짜리 디지털 송수신기, Chúng tôi đặt một bộ phát kĩ thuật số giá 10 cent, một thẻ dữ liệu vào thiết bị cắm. |
& lt; 더 레몬 송& gt; 은 하울린 울프의 & lt; 킬링 플로어& gt; 에서 대부분의 가사를 가져온 곡입니다. Lời nhạc của " The Lemon Song " có nhiều đoạn được gắp ra từ bản nhạc của Howlin " Wolf - " Killing Floor " |
프랑스 샤르트르 대성당에는 세 동정녀 상 곧 필라 성모, 크리프트 성모, “벨 베리에르” 성모가 있다. 이 성모 상에는 각기 헌신한 신자들이 있다. Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng. |
나중에 파르테논은 “아테네인들의 성모”에게 바쳐졌다. Sau này đền thờ đó được dâng cho “Đức Mẹ người Athens”. |
순례자는 각 돌무더기 주위를 일곱 바퀴씩 돌면서, 주기도문을 일곱 번, 성모송을 일곱 번, 사도 신경을 한 번 암송하고[세 개의 돌무더기가 있음], 마지막으로 럴리그뭐레의 울타리 전체를 일곱 바퀴 돌면서 기도한다. Người hành hương đi vòng quanh mỗi đống đá 7 lần, đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính ở mỗi đống [có ba đống] và cuối cùng đi vòng quanh nguyên hàng rào Roilig Muire 7 lần vừa đi vừa cầu nguyện. |
주로 보존상태에 대해 연구를 했죠. ''의자에 앉은 성모' 그림에 자외선을 쏘이면 다른 여인이 나타납니다. 아니, 더 늙은 여인이라고 해두죠. Có thể thấy rằng bề mặt của bức "Madonna of the Chair" khi được chiếu tia UV sẽ hiện lên khuôn mặt của một người phụ nữ khác không còn trẻ, tôi có thể nói như vậy. |
그렇게 많은 1년생 낙엽송들이 자신의 몸통이 부러진 곳에서 다시 가지를 키워낼 수 있는 이유는 무엇일까요? Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy? |
운이 좋게도 그는 기독교에서 신성하게 여기는 유물을 가지고 갔습니다. 성모 마리아의 베일이었습니다. Để lấy may, ông mang theo một thánh tích của tín đồ Cơ đốc giáo chiếc mạng che mặt của Mẹ Đồng trinh Mary. |
극히 치명적인 동양의 이 무술은 중국의 신성시되는 산들 가운데 하나인 ‘송샨’ 비탈에 위치한 ‘샤올린’ 수도원의 ‘젠’ 불도승들이 1,400여년 전에 개발한 것임에 유의하십시오. Xin lưu ý lối võ giết người này được phát-triển trên 1.400 năm trước đây bởi các thầy chùa Phật-giáo (dòng Zen) của đền Thiếu-lâm trên dãy núi Songshan, một trong những núi thánh bên Tàu. |
미란다 램버트(Miranda Lambert, 1983년 11월 10일 ~ )는 미국의 싱어송라이터이다. Miranda Lambert (sinh 10 tháng 11 năm 1983) là ca sĩ nhạc đồng quê Hoa Kỳ. |
메리 J. 블라이지(메리 J. 블라이즈, 영어: Mary J. Blige, 1971년 1월 11일 ~ )는 미국의 싱어송라이터이자 배우이다. Mary J. Blige (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1971) là một ca sĩ và diễn viên người Mỹ. |
하지만 그 대신 영광스런 가구의 하나처럼 남아서 그래서 여러분은 제 뒷통수만 알아보실 수 있을거예요. 저는 캐스팅 감독이 애송이같은 소수 민족 장애인을 고용하지 않는다는 걸 확신하게 되었습니다. Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật. |
성모 승천 대축일의 동정녀 마리아 행렬 역시 키벨레와 아데미를 공경하던 행렬에서 그 원형을 찾아볼 수 있다. Những cuộc rước kiệu vào kỳ lễ Thăng thiên của Mẹ đồng trinh cũng giống như những cuộc rước kiệu tôn vinh Nữ Thần Cybele và Đi-anh. |
그녀가 우리의 가장 큰 적의 동생이기 때문이에요! 송의 궁궐에 있는 첩자까지요 Bởi vì cô ta là em gái của kẻ thù lớn nhất của chúng ta! |
그리고 여러분은 종교 예술에서 성자나 성모 마리아를 볼 것입니다. 자주 표현되는 것들이지만 항상 매력적인 모습은 아닙니다. Và bạn sẽ thấy trong nghệ thuật tôn giáo, thánh hay Đức Maria sẽ thường là chân dung, không luôn, ở vẻ quyến rũ. |
그녀는 유블리테스라는 스위스 민족을 만들었는데 그들은 목젖을 이용한 그들만의 독특한 요들송을 갖고 있었어요 Cô tạo ra một dân tộc Thụy Sỹ có tên là Uvulites, và họ có bài hát yodel đặc trưng này mà họ dùng lưỡi gà để hát. |
블라디미르의 성모 축일은 6월 3일이다. Lễ kính Đức Mẹ Vladimir là vào ngày 3 tháng 6. |
베네디타는 자기의 이모가 가르쳐 준 몇 가지 주문을 사용하여, 아파레시다의 성모와 안토니오와 그 밖의 “성인들”에게, 병든 사람들을 치료할 능력을 달라고 기도하였습니다. Benedita dùng những câu thần chú mà dì đã dạy mình để cầu xin Đức Bà Aparecida, Thánh Anthony và những “thánh” khác cho bà quyền phép chữa bệnh. |
유로비전 송 콘테스트의 네덜란드 대표로 관할하였다. Top nhạc chuông điện thoại đặt hàng ở Hà Lan. |
Michael은 미국의 싱어송라이터 마이클 잭슨의 유작 앨범으로 공개 되지 않은 곡들로 이루어져 있다. Michael là album bao gồm những ca khúc chưa từng được phát hành của nam ca sĩ người Mỹ Michael Jackson. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 성모송 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.