separatista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ separatista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ separatista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ separatista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Người bất đồng chính kiến, người ly giáo, kẻ phản bội, phân lập, người ratkônhic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ separatista
Người bất đồng chính kiến
|
người ly giáo
|
kẻ phản bội
|
phân lập
|
người ratkônhic
|
Xem thêm ví dụ
Según lo que hemos escuchado, una fuerza separatista está operando bajo su propia autoridad. Chúng tôi nghe ngóng được, một lực lượng ly khai đang hoạt động trên thẩm quyền riêng. |
El éxito en Ayaria animó a Saakashvili a intensificar sus esfuerzos, pero no tuvo éxito en la separatista Osetia del Sur. Thắng lợi tại Ajaria đã khuyến khích Saakashvili tăng cường thêm nữa những nỗ lực của mình trong việc tìm kiếm một đột phá tại Nam Ossetia, nhưng không mang lại thành công. |
Su curso marca parte de la frontera de Ucrania y Moldavia, después de la cual fluye a través de Moldavia durante 398 km, separando el grueso del territorio moldavo de la separatista Transnistria. Trong một khoảng ngắn nó tạo thành biên giới tự nhiên giữa Ukraina và Moldova, sau đó chảy trong lãnh thổ Moldova trên một khoảng cách 398 km, chia tách phần lớn lãnh thổ của quốc gia này ra khỏi Transnistria. |
En el inicio de su carrera, durante la segunda mitad de la década de 1820, participó en la subyugación de las rebeliones separatistas: primero la Confederación del Ecuador, y entonces la Guerra de la Cisplatina, que precipitó un conflicto armado internacional por mucho tiempo con las Provincias Unidas del Río de la Plata. Đầu sự nghiệp của ông trong nửa sau của những năm 1820, ông đã tham gia vào cuộc nổi dậy của những cuộc nổi dậy ly khai: đầu tiên là Liên minh đường xích đạo, và sau đó là Chiến tranh Cisplatine, kết thúc một cuộc xung đột vũ trang kéo dài với các tỉnh thuộc Sông Plate. |
Uno de los grupos separatistas que trataban de aprovechar el caos fue el prosomalí Frente de Liberación de Somalia Occidental (FLSO) que funciona en las zonas habitadas por somalíes de Ogaden, que a finales de 1975 había golpeado numerosos puestos avanzados del gobierno. Một trong các tổ chức ly khai tìm cách tận dụng thời cơ bất ổn là Mặt trận Giải phóng Miền Tây Somalia (WSLF) ủng hộ Somalia, hoạt động tại khu vực Ogaden có cư dân là người Somali, cho đến cuối năm 1975 họ đã tấn công nhiều đồn của chính phủ. |
Sería presuntuoso culpar a separatistas siberianos de esto sin saber el paradero de su propia gente. Tướng quân ạ, dường như ta khá chủ quan... khi trách phe ly khai Sibetia... về những sự cố này mà chưa biết rõ về chính người của ta. |
200 separatistas fuertemente armados del Frente de Liberación Nacional... atacaron la ciudad de Zamboaga. Các chuyên gia chống khủng bố đang rất lo lắng vì tình trạng khủng bố ở các thành phố. |
Más de 250 000 georgianos fueron étnicamente depurados de Abjasia por separatistas abjasos y voluntarios norcaucásicos, en su mayoría chechenos, entre 1992 y 1993. Hơn 250.000 người Gruzia đã bị thanh lọc sắc tộc khỏi Abkhazia bởi những kẻ ly khai Abkhaz và những quân lính tình nguyện Bắc Caucasia, (gồm cả người Chechens) năm 1992-1993. |
La política interna a veces se desbordó en violencia callejera, tensiones en las fronteras y un movimiento separatista violento en la región del sur de Casamanza. Tình hình chính trị trong nước thỉnh thoảng lại bùng phát với những cuộc bạo động đường phố, căng thẳng biên giới và bạo lực từ phong trào ly khai ở vùng Casamance phía nam. |
Estos ataques, así como las violaciones generalizadas de derechos humanos cometidas por las fuerzas rusas y separatistas, provocaron la condena internacional. Các cuộc tấn công khủng bố, cũng như các hành vi vi phạm nhân quyền của lực lượng Nga và phiến quân, đã bị quốc tế lên án. |
Texto introductorio. La Guerra de los Clones continúa, y el Canciller Palpatine (Ian McDiarmid) ha sido secuestrado por el Líder Separatista de la Confederación de Sistemas Independientes, el General Grievous (Matthew Wood). Họ được phái đi tiến hành nhiệm vụ giải cứu Chancellor Palpatine (Ian McDiarmid), người bị bắt cóc bởi Dooku và lãnh đạo của Separatist là Tướng Grievous (Matthew Wood). |
Concluí que este crimen fue cometido por separatistas siberianos con el fin de crear tensión política. Tôi kết luận rằng tội ác này do phần tử ly khai Sebetia gây ra- - để tạo sự bất an về chính trị. |
Algunos separatistas chechenos también llevaron a cabo ataques contra civiles en Rusia. Một số phiến quân Chechnya cũng tiến hành các cuộc tấn công khủng bố nhằm vào thường dân ở Nga. |
Hoy en día, el 80 por ciento de la agenda del Consejo de Seguridad de la ONU trata acerca de los conflictos dentro de los estados, que involucran participantes no- naciones; guerrillas, separatistas, terroristas, si quieren llamarlos así, gente que no son gobiernos estándar, que no son estados normales. Ngày nay, 80% chương trình nghị sự của Hội Đồng Bảo An là về xung đột giữa các quốc gia, bao gồm cả thành phần phi chính phủ -- chiến tranh du kích, chủ nghĩa phân lập, khủng bố, nếu bạn muốn gọi chúng như thế, dân tộc không phải chính phủ hay quốc gia thông thường. |
Los incidentes de adulteración de votos, la intimidación a los votantes por soldados rusos y la exclusión de los partidos separatistas de las urnas fueron algunos de los hechos que denunció posteriormente la Organización para la Seguridad y la Cooperación en Europa (OSCE). Những lời lên án về việc gian lận phiếu và đe dọa của binh lính Nga và việc trục xuất các đảng ly khai sau này đã được các giám sát viên Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) đề cập. |
En este estudio, vamos a responder tres preguntas: ¿Por qué no quiso Jesús apoyar los movimientos separatistas? Hãy xem ba câu hỏi chính: Tại sao Chúa Giê-su từ chối tham gia các đảng phái chính trị? |
La batalla por el Aeropuerto de Donetsk fue un enfrentamiento entre insurgentes separatistas asociados con la República Popular de Donetsk y las fuerzas gubernamentales en el Aeropuerto Internacional de Donetsk el 26 de mayo de 2014, que se prolongó de forma intermitente hasta febrero de 2015, como parte del conflicto armado actual en el este de Ucrania, como consecuencia de la revolución ucraniana de 2014. Trận sân bay Donetsk thứ nhất là cuộc đối đầu giữa các nhóm nổi dậy ly khai liên kết với Cộng hòa Nhân dân Donetsk với lực lượng chính phủ Ukraine đã nổ ra tại Sân bay Quốc tế Donetsk vào ngày 26 tháng 5 năm 2014, như một phần của cuộc chiến tranh Donbas hiện đang ảnh hưởng đến tình hình miền đông Ukraine sau cuộc Cách mạng Maidan 2013-2014. |
Hoy en día, el 80 por ciento de la agenda del Consejo de Seguridad de la ONU trata acerca de los conflictos dentro de los estados, que involucran participantes no-naciones; guerrillas, separatistas, terroristas, si quieren llamarlos así, gente que no son gobiernos estándar, que no son estados normales. Ngày nay, 80% chương trình nghị sự của Hội Đồng Bảo An là về xung đột giữa các quốc gia, bao gồm cả thành phần phi chính phủ -- chiến tranh du kích, chủ nghĩa phân lập, khủng bố, nếu bạn muốn gọi chúng như thế, dân tộc không phải chính phủ hay quốc gia thông thường. |
Hay derrames de petróleo, desastres ambientales, disputas por el agua, repúblicas separatistas, hambre, especies en peligro, calentamiento global. cả về sự tràn dầu, thảm họa môi trường tranh luận về thực trạng nước, sự ly khai nền cộng hòa nạn đói, nạn tuyệt chủng những động vật quý hiếm và vấn đề nóng lên toàn cầu |
En el Nuevo Testamento, nombre de una secta religiosa de los judíos, cuyo significado indica que eran separatistas. Trong Tân Ước, một nhóm tôn giáo trong dân Do Thái mà tên của họ gợi ra sự phân rẽ hay tách rời. |
Transnistria (en algunos casos escrito como «Transdniéster», «Transdniestria» o «Cisdniéster») es un territorio separatista ubicado principalmente entre el río Dniéster y la frontera oriental de la República de Moldavia con Ucrania. Transnistria (cũng gọi là Trans-Dniestr hay Transdniestria) tên chính thức là Cộng hòa Moldova Transnistria là một lãnh thổ phân ly nằm phần lớn trên một dải đất giữa sông Dniester và biên giới phía đông của Moldova với Ukraina. |
Debes desactivar el dispositivo letal para las 06:00 de mañana para poder prevenir el ataque separatista. Các anh phải vô hiệu vũ khí Tàn Sát trước 6 giờ sáng mai để ngăn chặn cuộc tấn công của bọn ly khai. |
A pesar de diálogos de paz, un grupo separatista del sur en la región de Casamanza se ha enfrentado esporádicamente con las fuerzas gubernamentales desde 1982. Dù có những cuộc đàm phán hòa bình, một nhóm ly khai phía nam tại vùng Casamance đã tiến hành các cuộc xung đột rời rạc với các lực lượng chính phủ từ năm 1982. |
La información que recuperaron del agente Shaw nos dice que un grupo separatista de Osetia del Sur creó un arma llamada " ezbiitomet ". Thông tin anh lấy được từ đặc vụ Shaw cho biết một nhóm ly khai từ Nam Ossetia đã chế tạo một vũ khí tên gọi " Ezbiitomet ". |
En agosto de 2008, las tensiones militares y los enfrentamientos entre Georgia y los separatistas de Osetia del Sur estallaron en la guerra ruso-georgiana. Trong tháng 8 năm 2008, căng thẳng và xung đột ngoại giao giữa Gruzia và Nam Ossetia nổ ra thành chiến tranh Nam Ossetia 2008. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ separatista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới separatista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.