sereno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sereno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sereno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sereno trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sereno
sươngnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Crees que curaré tu cáncer, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
Ella me respondió con el estilo sereno, franco y directo que la caracteriza: “Pero, Charles, ¿dónde está tu fe? Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles? |
Proverbios 17:27 aconseja: “Un hombre de discernimiento es sereno de espíritu”. Châm-ngôn 17:27 khuyên: “Người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”. |
¿Le serena la imagen de un bosque cubierto de nieve? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Después de su muerte, la influencia de su principal rival, Miguel Ángel, se intensificó hasta los siglos XVIII y XIX, cuando las cualidades más serenas y armoniosas de Rafael fueron consideradas de nuevo como un modelo superior. Sau cái chết của ông, ảnh hưởng của Michelangelo - đối thủ lớn của ông - đã trở nên rộng rãi hơn cho đến thế kỷ thứ 18 và 19, khi sự hòa nhã và hài hòa của Raphael đã một lần nữa được coi là kiểu mẫu. |
“Al partir José para Carthage, para entregarse a los supuestos requisitos de la ley, dos o tres días antes de su asesinato, dijo: ‘Voy como cordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres. “Khi Joseph đi đến Carthage để nạp mình theo những đòi hỏi được coi là của luật pháp, hai hay ba ngày trước khi ông bị ám sát, ông có nói rằng: ‘Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buoi sáng mùa hè; lượng tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người. |
Con ese humor sereno, junto con a su absoluta confianza en sí mismo, el presidente Monson en ocasiones diría que no le preocupaba si provenía del lado rico o el lado pobre de la sociedad, pues el creció entre ambos lados. Với óc hài hước đầy khiêm tốn, kết hợp với cảm giác thoải mái hoàn toàn về con người mình, Chủ Tịch Monson thỉnh thoảng nói ông không cần phải lo lắng về việc ông lớn lên ở khu vực nhà giàu hay nhà nghèo---vì ông lớn lên ở giữa khu vực nhà giàu và nhà nghèo. |
Sin exagerar, pero traten de imaginar un mundo en el que todos pudiéramos salir a la calle y practicar un tipo de ejercicio físico que nos relaja y nos serena, nos hace más sanos, nos libera del estrés... en el que nadie entra en la oficina como un maniaco furioso, en el que nadie vuelve a casa rendido por el estrés. Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa. |
La paz de las llamadas " olimpíadas serenas "... se destruyó antes del amanecer esta mañana, a las 5:00. Sự thanh bình của 1 " Olympic bình an "... đã bị phá tan vào lúc 5 giờ rạng sáng ngày hôm nay. |
Cuando la mente está serena en absoluto, cuando el deseo cesa, sólo entonces adviene la realidad. Khi cái trí tuyệt đối yên lặng, khi ham muốn không còn, chỉ đến lúc đó sự thật hiện diện. |
Cuando llegamos a la orilla de la playa, el mar se veía llano y sereno, y no daba señal de peligro alguno. Vào lúc chúng tôi đi lên bờ cát, mặt đại dương phẳng lặng và yên tĩnh và không cho thấy dấu hiệu của bất cứ hiểm nguy nào. |
Con todo, hasta sus opositores podían ver que Esteban no era un malhechor, sino que tenía el semblante sereno de un ángel, un mensajero de Dios, seguro de su apoyo. Tuy vậy, ngay những kẻ chống đối cũng có thể thấy Ê-tiên không làm gì nên tội mà lại có vẻ bình tĩnh như một thiên sứ, một sứ giả của Đức Chúa Trời tin chắc được Ngài yểm trợ. |
“Un hombre de discernimiento es sereno de espíritu”, dice Proverbios 17:27. Châm-ngôn 17:27 (Nguồn Sống) nói: “Kẻ sáng suốt hay bình tĩnh”. |
Proverbios 17:27 dice: “Cualquiera que retiene sus dichos posee conocimiento, y un hombre de discernimiento es sereno de espíritu”. Châm-ngôn 17:27 nói: “Người nào kiêng lời nói mình có tri-thức; còn người có tánh ôn-hàn là một người thông-sáng”. |
“Al igual que las Escrituras que estos videos cortos siguen fielmente, pueden parecerles serenos”, dijo. Ông nói: “Giống như các câu thánh thư được mô tả đúng theo như trong những đoạn phim ngắn này, thì các câu thánh thư này có vẻ quá thầm lặng đối với các anh chị em. |
Y si han visto pinturas de Vermeer antes, sabrán que son increíblemente apacibles y serenas. Và nếu bạn từng xem qua tranh của Vermeer, bạn chắc biết là chúng cực kì trầm lắng và yên tĩnh. |
Vi caras serenas, sonrientes, como si hubieran presenciado en la iglesia algo de una profunda belleza. Tôi thấy những khuôn mặt bình thản, mỉm cười, như thể họ đang chứng kiến điều gì đó đẹp tuyệt vời nơi nhà thờ. |
Lleva puesto un vestido sencillo pero hermoso y una sonrisa serena, cálida y simpática en el rostro. Cô ấy mặc một cái áo đầm đền thờ giản dị nhưng đẹp đẽ và một nụ cười điềm tĩnh, thanh thản, ấm áp nở trên môi. |
Tú eres más la increíble mujer encogiendo que el místico budista, sereno, conformándose con menos. Bạn là người phụ nữ nhỏ bé phi thường hơn là con người thần bí trong Phật giáo, thanh thản, không phải cố gắng nhiều. |
GK: No sé, Serena. GK: Tôi không biết, Serena. |
Al meditar sobre esos ejemplos, vendrá una serena confirmación por medio del Espíritu Santo de que esas experiencias son verdaderas. Khi các anh chị em suy ngẫm về các ví dụ đó, thì sẽ có một sự xác nhận âm thầm qua Đức Thánh Linh rằng những kinh nghiệm của họ là có thật. |
Muy serenos. Thật yên bình. |
Éstas son las palabras que pronunció cuando le llevaban a Carthage: “Voy como cordero al matadero; pero me siento tan sereno como una mañana veraniega; mi conciencia se halla libre de ofensas contra Dios y contra todos los hombres”5. Đây là những lời ông đã nói khi ông đi đến Carthage: “Tôi ra đi như một chiên con đến lò sát sinh; nhưng tôi bình tĩnh như một buổi sáng mùa hè; lương tâm tôi cảm thấy không có điều gì xúc phạm đến Thượng Đế, và loài người”5 |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sereno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sereno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.