shaky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shaky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaky trong Tiếng Anh.
Từ shaky trong Tiếng Anh có các nghĩa là run, không vững chãi, yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shaky
runadjective Got a bottle in the truck in case your hands get shaky. Có một chai trong xe tải trong trường hợp tay anh bị run. |
không vững chãiadjective |
yếuadjective It'll force people to choose sides just when you're looking shaky. Nó sẽ khiến người ta chọn lại phe một khi anh bị yếu đi. |
Xem thêm ví dụ
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds. Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc. |
Oh, this list is so shaky. Danh sách này dễ dao động quá. |
The confused faces and shaky hands of people who have dementia, the big numbers of people who get it, they frighten us. Những khuôn mặt lúng túng và những đôi tay run rẩy của những người bị chứng bệnh này, con số những người bị như vậy, làm chúng ta khiếp sợ. |
But with bad governance and shaky institutions, all of this potential could go to waste. Nhưng với sự cai trị tồi tệ và tổ chức yếu kém tất thảy những tiềm năng này sẽ là mớ giấy vụn. |
Any new marriage entered into by such persons rests on shaky ground. Bất cứ hôn nhân mới nào được xây dựng như thế đều dựa trên một nền tảng bấp bênh. |
We cannot build our hope for justice on the shaky foundation of human promises, yet we can trust the word of our loving Creator. Chúng ta không thể xây hy vọng về công lý trên nền móng lung lay là lời hứa của con người, tuy nhiên chúng ta có thể tin lời của Đấng Tạo Hóa yêu thương. |
Rolling Stone said: "The vibrant, colorful clip is well-suited to the song, which has a shaky, excited energy and the sort of optimistic, romantic lyrics that have made Coldplay one of the world's most crowd-pleasing rock bands". Rolling Stone nhận xét, "Một clip sôi động và đầy màu sắc khá là phù hợp với ca khúc, với một năng lượng kích thích cùng một loại ca từ lãng mạn, lạc quan, giúp Coldplay trở thành một trong những ban nhạc rock làm thỏa mãn các đám đông nhất thế giới". |
Unless we learn to tune our hearts to the voice of the Spirit and refine our ability to seek, receive, and act on personal revelation, we are on shaky ground at best. Trừ khi chúng ta học cách hòa hợp tâm hồn mình với tiếng nói của Thánh Linh và làm cho khả năng của chúng ta để tìm kiếm, tiếp nhận, và hành động theo mặc khải cá nhân được hoàn chỉnh, nếu không, thì chúng ta đang ở trên một nền móng dao động. |
After a shaky start, Disneyland continued to grow and attract visitors from across the country and around the world. Sau khoảng thời gian khởi đầu chưa ổn định, Disneyland đã tiếp tục phát triển và thu hút hàng ngàn lượt khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới. |
If the commitment of either person is not strong and solid, the marriage will rest on a shaky foundation. Nếu lời kết hứa của một trong hai người không được giữ cách mạnh mẽ và vững chắc, hôn nhân họ sẽ dựa trên một nền tảng lung lay. |
Now, my math's a little shaky, but this is pretty good, and it depends whether a pig is four feet long or five feet long, but you get the idea. Nào, trình độ toán học của tôi không vững lắm, nhưng cũng khá tốt, và còn tuỳ thuộc vào việc một con lợn dài 4ft hay 5ft, nhưng bạn nắm được vấn đề rồi đấy. |
Axel and Lidenbrock venture some way into the prehistoric forest, where Professor Lidenbrock points out, in a shaky voice, a prehistoric human, more than twelve feet in height, leaning against a tree and watching a herd of mastodons. Axel và Lidenbrock liều đi vào khu rừng tiền sử, tại đó Giáo sư Lidenbrock phát hiện, với một giọng run rẩy, một con người thời tiền sử, cao hơn 12 feet, đang dựa vào một cái cây và theo dõi một đàn voi răng mẩu. |
As shaky mortgages were combined, diluting any problems into a larger pool, the incentive for responsibility was undermined." Khi các khoản thế chấp dễ lung lay được kết hợp lại, pha loãng các vấn đề bất kỳ vào một nhóm lớn hơn, khuyến khích trách nhiệm đã bị làm suy yếu". |
The Palace of Shaki Khans (Azerbaijani: Şəki xanlarının sarayı) in Shaki, Azerbaijan was a summer residence for the Shaki Khans. Cung điện Shaki Khans (tiếng Azerbaijan: Şəki xanlarının sarayı) nằm tại Şəki, Azerbaijan là cung điện nghỉ hè của các Hãn Shaki. |
If your marriage is shaky, you too may be pulling back from the teenager because of your fear of another divorce. Nếu cuộc hôn nhân của bạn không vững chắc, có thể bạn sẽ lo sợ về một cuộc ly hôn khác. |
Shaki (Azerbaijani: Şəki; until 1968 Nukha, Azerbaijani: Nuxa) is a city in northwestern Azerbaijan, in the rayon of the same name. Şəki (tiếng Azerbaijan: Şəki; cho đến năm 1968 là Nukha, tiếng Azerbaijan: Nuxa; cũng gọi, Nucha, Noukha, Shäki, và Sheki) là một thành phố ở tây bắc Azerbaijan, ở rayon cùng tên. |
Your legs are shaky. Chân của bạn đang run rẩy kìa. |
Like Cervantes’ Don Quixote, who was deceived by his own fanciful imagination, that man was deceived because he thought he could build a solid, secure house on a shaky, shifting foundation of sand. Như nhân vật Đôn Ki-hô-tê của nhà văn Cervantes đã bị lừa dối bởi trí tưởng tượng của mình, người đó sai lầm khi nghĩ rằng mình có thể xây một ngôi nhà vững chắc, an toàn trên nền cát dễ bị chuồi. |
He presided over a shaky government, receiving little cooperation from either the colonial government or the other local parties. Ông điều khiển một chính phủ yếu, nhận được ít hợp tác từ chính phủ thuộc địa cũng như các chính đảng địa phương khác. |
Some people might feel shaky , sweaty , or feel their heart beating quickly as they wait for the test to be given out . Một số người có thể cảm thấy run rẩy , toát mồ hôi , hoặc cảm thấy tim mình đập nhanh khi họ chờ đợi đề thi được phát ra . |
After Peres lost the race to Amir Peretz and left the Labor party, Barak announced he would stay at the party, despite his shaky relationship with its newly elected leader. Sau khi Peres thua trước Amir Peretz và rời Công Đảng, Barak thông báo ông sẽ ở lại, dù ông có quan hệ không chặt chẽ với giới lãnh đạo mới lên của đảng này. |
And because of that, at some point they got to an algebra class and they might have been a little bit shaky on some of the pre-algebra, and because of that, they thought they didn't have the math gene. Và chính vì điều này, khi học môn đại số họ có vẻ bỡ ngỡ với một số vấn đề của môn tiền đại số, và do đó, họ nghĩ bản thân mình không có tố chất toán học. |
Shaky, huh? Lắc dữ, hả? |
It's too shaky. Rung quá. |
The adrenaline in her veins made her feel suddenly shaky, and she was glad Jack held her so tight. Dòng adrenaline tuôn chảy trong mạch máu chợt khiến cô run rẩy, và cô mừng vì Jack ôm chặt mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shaky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.