双眼鏡 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 双眼鏡 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 双眼鏡 trong Tiếng Nhật.
Từ 双眼鏡 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ống nhòm, Ống nhòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 双眼鏡
ống nhòmnoun 私たちは この光学的に完璧な双眼鏡で Nên chúng tôi tiếp tục xoay xở với cái ống nhòm hoàn hảo này, |
Ống nhòmnoun 双眼鏡はウォーリーにある もっとも重要な演出用の装置です Ống nhòm đó là một trong những bộ phận hoạt động khó chịu nhất mà anh ta có. |
Xem thêm ví dụ
私たちは ウォーリーを リアルなロボットにすることにこだわり 彼の双眼鏡を光学的に ほぼ完璧なものにしたのです Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo. |
そして鏡をのぞき込んで叫びました。『 Nhìn vào gương, y kêu lên: ‘Tôi thấy một cụ già đang lại gần! |
イリュージョンを作り出します 今回 鏡は使いませんが ― いわばデジタル技術を使った タナグラ劇場への讃辞です Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
古代の鏡は,今日のガラスの鏡ほど映りがよくありませんでした。 Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. |
わたしたちにとって,自分の身だしなみを整えるため定期的に鏡を見る必要があるのであれば,神の言葉 聖書を定期的に読むことはもっと重要でしょう。 Thật vậy, nếu chúng ta cần soi gương thường xuyên để biết ngoại diện của mình, thì chúng ta càng cần phải đọc Lời Đức Chúa Trời đều đặn hơn biết bao! |
箴言 14:10)鳥や犬や猫が鏡をのぞき込んで,つっついたり,うなったり,攻めかかったりするのをご覧になったことがありますか。 (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
度の強い眼鏡や拡大鏡を使えば,大文字版をまだ少しは読むことができます。 Nhờ có kính cận và kính lúp, tôi vẫn có thể đọc được chút ít những chữ in lớn. |
アルハゼンはその中で,光の性質の実験について論じ,分散した光がスペクトルを作り出すこと,鏡が光を反射すること,光が1つの媒質から別の媒質に入る時に屈折することなどにも触れています。 Trong đó, ông nói về các thí nghiệm liên quan đến ánh sáng, bao gồm hiện tượng ánh sáng bị tách ra thành những chùm sáng đơn sắc, phản xạ khi gặp gương phẳng và bẻ cong khi đi từ môi trường này đến môi trường khác. |
だから朝起きて鏡で見た時に 何かが変わってないかと 私は願い 祈り 望み できることは何でもしました 「こんなのもうこりごりだ」って Tôi đã ước ao, cầu nguyện, và hi vọng, và làm bất cứ điều gì có thể để vào một buổi sáng, khi tỉnh giấc, tôi sẽ trở thành một con người khác, và tôi sẽ không phải 'vật lộn' với những khó khăn này. |
多分 練習したら 鏡は要らなくなるかもしれません 麻痺を忘れて 麻痺した腕を動かせるようになります そうすれば痛みから解放されますよ」 Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau." |
光が煌々と灯った浴室に立って 鏡をのぞき込みながら 歯を磨きますね Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
今朝 鏡 を 見 た ? Chị có soi gương sáng nay không? |
考えてみてください: カルシウム豊富なニワトリの卵の殻は,硬く見えますが,実際には顕微鏡サイズの小さな穴が8,000個も開いています。 Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
日々の聖句が扱われた後に,この大会で二つ目のシンポジウムが提供されました。『 エホバの栄光を鏡のように反映させる』というテーマです。 Sau phần xem xét đoạn Kinh Thánh cho ngày, bài thuyết trình phối hợp thứ hai của đại hội được trình bày. Chủ đề là “Phản chiếu vinh hiển của Đức Giê-hô-va như một cái gương”. |
望遠鏡 顕微鏡などの感覚の道具や 様々な考え方である理論の道具があります そして最も重要なのは 物事に対する観点を変える力です これについて少し― Và những thứ này trong dạng thiết bị cảm ứng kính thiên văn, kính hiển vi- bộ máy lí luận những cách suy nghĩ khác nhau, và quan trọng nhất, trong khả năng thay đổi ý kiến về mọi vật |
強力な電子顕微鏡の 先端を使って 原子を動かし 驚くべきナノデバイスを 作り出すことが可能です Sử dụng "tip" của kính hiển vi điện tử, ta thực sự có thể di chuyển các nguyên tử và chế tạo ra các thiết bị nano tuyệt vời. |
1930年代から40年代にかけてロックフェラー大学で働いている時、彼は電子顕微鏡で細胞の観察を行い、細胞の構造や機能に関する科学的な理解を深める仕事をした。 Khi làm việc ở Đại học Rockefeller trong thập niên 1930 và 1940, ông đã sử dụng kính hiển vi điện tử để nghiên cứu các tế bào sâu xa hơn nhằm hiểu biết cách khoa học về cấu trúc và chức năng của tế bào. |
鏡 の こと を 知 ら れ た Giờ bà ta đã biết về gương thần. |
光学顕微鏡で覗くと細胞はこう見えます Đây là tế bào sống được nhìn qua một chiếc kính hiển vi. |
自分の不完全さがよく見えるようになるにつれ,わたしたちはほかの人を「鏡に映して見るようにおぼろげに」見ることが少なくなります。 Khi nhìn thấy rõ hơn những điểm không hoàn hảo của mình, chúng ta ít có khuynh hướng nhìn người khác qua “một cái gương, cách mập mờ.” |
そして そのパンくずが集まって その人の鏡像を作り出します 「仮想的な自分」です Những thông tin này được tập hợp lại thành hình ảnh của chính bạn, đó là con người ảo của bạn. |
あなたの身の回りの物質は すべて 顕微鏡で見分けられるよりも微小な 分子と呼ばれるもので構成されている Tất cả đối tượng vật chất xung quanh bạn được cấu tạo từ các đơn vị siêu hiển vi được gọi là phân tử. |
窓ガラス清掃サービスとは、窓、鏡、天窓、雨樋の清掃に関する各種サービスを提供する業種を指します。 Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác. |
板を使って太陽を遮ります そして鏡を使って全く違う 位置に太陽を動かします Chúng tôi sẽ che mặt trời lại với một tấm bảng và di chuyển mặt trời bằng một cái gương đến một vị trí hoàn toàn khác |
今度は反射(鏡映)対称なので Nhưng giờ nó có vài điểm đối xứng phản chiếu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 双眼鏡 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.