similarity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ similarity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ similarity trong Tiếng Anh.
Từ similarity trong Tiếng Anh có các nghĩa là nét tương tự, sự giống nhau, sự tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ similarity
nét tương tựnoun |
sự giống nhaunoun They have either identical or very similar electrical and magnetic properties. Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính. |
sự tương tựnoun What similarity exists between the work of sowing literal seed and that of making disciples? Có sự tương tự nào giữa việc gieo hạt và đào tạo môn đồ? |
Xem thêm ví dụ
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies. Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng. |
Mentuhotep III's titulary is very similar to the third and final one of his father. Vương hiệu của Mentuhotep III khá là tương tự như vương hiệu thứ ba và cuối cùng của vua cha. |
Columbite is also very similar to tapiolite. Columbit cũng rất giống với tapiolit. |
Similar certain women are found throughout the Church. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
The two had similar political views; she wrote for the Western Worker, a Communist Party newspaper. Hai người có quan điểm chính trị tương đồng; Tatlock viết cho Western Worker, một tờ báo của Đảng Cộng sản Mỹ. |
This pseudonym was a play on his real name: Lewis was the anglicised form of Ludovicus, which was the Latin for Lutwidge, and Carroll an Irish surname similar to the Latin name Carolus, from which comes the name Charles. Bút danh này là một phép chơi chữ của tên ông; Lewis là dạng tiếng Anh của Ludovicus- dạng La tinh của Lutwidge, và Carroll là dạng tiếng Anh của Carolus- dạng La tinh của Charles. |
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
2 Think about how you would like others to act toward you if you were in a similar situation. 2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào. |
You need to create a similar filter for each view in which you want to include Google Ads data, and make sure that you apply each filter to the correct view. Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác. |
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
DNA has been successfully amplified from specimens of similar age. ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự. |
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
Some authors say that Marcos prevented civil war similar to the Syrian Civil War by refusing to use guns notwithstanding the insistence of his top general, and by agreeing to step down during the EDSA revolution. Một số tác giả nói rằng Marcos đã ngăn chặn nội chiến tương tự như Nội chiến Syria bằng việc từ chối sử dụng súng bất chấp ý kiến của các tướng lĩnh cấp cao, và bằng việc chấp thuận từ chức trong cách mạng EDSA. |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
You'll see something similar to the following: Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau: |
The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae. Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae. |
Since they are much stronger than we are, we find ourselves in a situation similar to that of David, and we cannot succeed unless we depend on God for strength. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
Four merchant ships, including a tanker, were to be escorted to the embattled island by warships similar in numbers and strength to MW 13. Bốn tàu buôn bao gồm một tàu chở dầu sẽ được hộ tống đến hòn đảo bị bao vây bởi một lực lượng tàu chiến có số lượng và sức mạnh tương đương với đoàn tàu MW 13. |
Its appearance is similar to the Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), but it is duller in coloration. Bề ngoài của nói giống như loài Gulf torpedo (Torpedo sinuspersici), nhưng xỉn màu hơn. |
In linguistics, Ferdinand de Saussure used paradigm to refer to a class of elements with similarities. Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau. |
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
In the original Japanese versions of Naruto, Naruto often ends his sentences with the addendum "-ttebayo" (which achieves an effect similar to ending a sentence with "you know?" in English). Trong phiên bản tiếng Nhật ban đầu của Naruto, Naruto thường kết thúc câu nói của mình bằng từ thêm vào "-ttebayo" (có tác dụng tương tự như kết thúc câu nói bằng biết không?). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ similarity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới similarity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.