sinal de luzes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinal de luzes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinal de luzes trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sinal de luzes trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Nhoáng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinal de luzes

Nhoáng lên

Xem thêm ví dụ

Ele envia sinais de luz facilmente vistos, e nunca falha.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
O sinal de luz apareceu no nascimento do Salvador.
Điềm triệu về ánh sáng đã được ban cho vào lúc Đấng Cứu Rỗi giáng sinh.
Nenhum sinal de luz elétrica num raio de 45 km.
Không một ngọn đèn điện nào cháy trong vòng bán kính 30 dặm.
Ele via aquele primeiro sinal de luz e sabia como estaria o tempo nos três dias seguintes.
Ông thấy tia sáng đầu tiên của đêm ông biết những gì mà thời tiết đã có trong ba ngày tới ngay lúc này
Samuel previu um sinal de luz.
Sa Mu Ên đã tiên đoán một điềm triệu về ánh sáng.
Ele via aquele primeiro sinal de luz e sabia como estaria o tempo nos três dias seguintes.
Ông thấy tia sáng đầu tiên của đêm ông biết những gì mà thời tiết đã có trong ba ngày tới ngay lúc này những thành tựu của họ, trí tuệ và khoa học,
Talvez lhe possamos dar um pouco de bioluminescência aqui — dar-lhe um farol, talvez uma luz de travões, sinais de luzes.
Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu.
No mesmo ano, ele interpretou a hora local de Lorentz como o resultado de um procedimento de sincronização com base em sinais de luz.
Trong cùng năm này, ông giải thích thời gian cục bộ của Lorentz như là kết quả của thủ tục đồng bộ hóa trên cơ sở các tín hiệu ánh sáng.
Descobrimos que as fêmeas usam os sinais de luzes dos machos para tentar prever quais os machos que têm o maior presente a oferecer, porque este valioso presente ajuda a fêmea a pôr mais ovos e, assim, a garantir uma prole maior para a geração seguinte.
Chúng tôi phát hiện con cái dựa vào tín hiệu của con đực để dự đoán con đực nào có túi quà lớn nhất vì thứ quý giá này giúp con cái đẻ nhiều trứng hơn và cuối cùng là sinh ra nhiều con hơn cho thế hệ tiếp sau.
(Vídeo) A digitalização a laser de longo alcance envia um sinal que é um raio de luz laser.
"Quét la-de diện rộng bằng cách gửi đi những tia la-de.
Milhões de pessoas, depois de examinarem o sinal à luz da história do século 20, convenceram-se de seu cumprimento.
Hằng triệu người sau khi xem xét “điềm” qua ánh sáng của lịch sử trong thế kỷ 20 đã trở nên tin tưởng “điềm” đang được ứng nghiệm.
6 Há dezenove séculos, os discípulos de Jesus, portadores de luz, pediram-lhe um sinal, ou evidência, de sua presença futura investido no poder do Reino.
6 Cách đây một ngàn chín trăm năm, các môn đồ của Giê-su, những người mang sự sáng, đã xin ngài cho một điềm, hay là bằng chứng về sự hiện diện của ngài trong vương quyền Nước Trời.
A cristandade rejeitou o sinal da presença régia de Jesus Cristo, “a luz do mundo”.
Các đạo tự xưng theo Đấng Christ bác bỏ điềm chỉ về sự hiện diện của Vua Giê-su Christ, “sự sáng của thế-gian”.
Quando o Livro de Mórmon vier à luz, nos últimos dias, será um sinal de que o Pai começou a coligar a casa de Israel.
Khi Sách Mặc Môn ra đời trong những ngày sau cùng, sách sẽ là một điềm triệu cho thấy rằng Đức Chúa Cha đã bắt đầu quy tụ gia tộc Y Ra Ên.
Mas só temos um tipo de bastonetes, e por isso, só há um tipo de sinal que pode ser enviado para o cérebro: luz ou ausência de luz.
Bạn chỉ có một loại tế bào hình que, vì vậy có một kiểu tín hiệu gửi đến não bạn: sáng hay không sáng.
Em vez de inserir um fio num local do cérebro, reconstruir o próprio cérebro para que alguns dos seus elementos neurais se tornem reativos a sinais de transmissão difusa, tal como um raio de luz.
Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn.
O que é realmente importante aqui é que a célula solar tornou-se um recetor para sinais codificados na luz de uma rede sem fios de alta velocidade enquanto continua a sua função de instrumento coletor de energia.
Điều thật sự quan trọng ở đây là tấm pin đã trở thành vật thu nhận với tín hiệu không giây tốc độ cao được mã hóa bằng ánh sáng, trong khi nó vẫn giữ chức năng chính là một thiết bị hấp thu năng lượng.
Sua esposa subsequentemente mostrou sinais de infecção com febre Zika,além de extrema sensibilidade à luz.
Sau đó, bà ta đã phát triển các triệu chứng của bệnh Zika như nhạy cảm quá mức với ánh sáng.
Depois de esperarem por horas pelos sinais de nosso barco, os élderes ficaram cansados e caíram no sono, deixando de acender a segunda luz, a de baixo.
Trong nhiều giờ, sau khi thức canh chờ đợi dấu hiệu của chiếc tàu của chúng tôi, các anh cả mệt mỏi và ngủ thiếp đi, quên không bật ngọn đèn thứ hai, là ngọn đèn thấp hơn.
Com isso, quer dizer que, como a velocidade da luz é finita, quaisquer sinais detetados de tecnologias distantes, falar- nos- ão do seu passado na altura que chegarem até nós.
Điều ông muốn nói là bởi tốc độ ánh sáng có hạn, mọi tín hiệu dò từ công nghệ truyền tải sẽ nói cho chúng ta về quá khứ của họ vào lúc có tín hiệu đến chúng ta.
Ele disse: “Quem vê túneis de luz e coisas assim não voltou dos mortos — apenas foi além da nossa capacidade de medir seus sinais vitais.
Ông nói: “Những người thấy đường hầm ánh sáng hay có những kinh nghiệm tương tợ đã không trở lại từ cõi chết—họ chỉ bước qua một tình trạng mà chúng ta không còn đo lường dấu hiệu sự sống được nữa.
Isaías prediz: “‘Seu próprio rochedo passará de puro horror, e por causa do sinal de aviso seus príncipes terão de ficar aterrorizados’, é a pronunciação de Jeová, cuja luz está em Sião e cuja fornalha está em Jerusalém.”
Ê-sai tiên tri: “Vầng đá nó sẽ qua đi vì sự kinh-hãi, các quan-trưởng nó sẽ kinh-sợ vì cờ-xí, Đức Giê-hô-va phán như vậy, tức là Đấng có lửa tại Si-ôn, có lò tại Giê-ru-sa-lem”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinal de luzes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.