since then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ since then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ since then trong Tiếng Anh.
Từ since then trong Tiếng Anh có các nghĩa là kể từ đó, từ khi đó, từ lúc đó, từ đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ since then
kể từ đóadverb And since then, this school and its students have flourished. Và kể từ đó, ngôi trường này cùng học sinh của mình đã phát triển rất mạnh mẽ. |
từ khi đóadverb And how have things been going for you since then? Và kể từ khi đó thì ngươi thế nào rồi? |
từ lúc đóadverb But, since then, he's been displaying incredible signs intelligence. Nhưng từ lúc đó, nó đã cho thấy những dấu hiệu thông minh phi thường. |
từ đóadverb But since then, he's been off the map. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Xem thêm ví dụ
Since then, he lived with his mother and brother. Sau đó, anh sống cùng mẹ, bà và anh trai. |
But since then, he's been off the map. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
“Since then,” he said, “I have never wanted a woman. - Tôi không hề biết được chuyện đó vì tôi chưa từng yêu một người đàn bà nào cả |
More people have lived there since then. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó. |
Since then, he spent his entire career with the team. Từ đó, ông gắn bó hẳn với đội bóng này trong suốt sự nghiệp cầu thủ của mình. |
Since then, there has been a movement for reunification. Từ lúc đó, đã có những phong trào kêu gọi thống nhất. |
Since then we del all our dreams in hand Từ nay đôi ta không thể đi bên nhau... |
And the trend since then seems to confirm his idea. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
Since then, the route network has been significantly expanded. Kể từ đó, các mạng lưới tuyến đã được mở rộng đáng kể. |
Hence, annulments have increased since then. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt. |
Since then, we have made 75 such forests in 25 cities across the world. Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới. |
Since then, the group has released eleven annual live albums, as well as four studio albums. Kể từ đó, nhóm phát hành 11 live album hàng năm và 4 studio album. |
15 Despite this warning, how have the clergy acted since then? 15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó? |
Since then, many in this family have become Jehovah’s Witnesses. Nhiều người trong gia đình này đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Since then, we have volunteered for other projects and have become close friends. Kể từ đó, chúng tôi tình nguyện tham gia các dự án khác và trở thành bạn thân. |
Since then, I've won nothing Sau đó thì tôi không thắng lần nào nữa |
Since then, the managed services business model has gained ground among enterprise level companies. Kể từ đó, mô hình kinh doanh dịch vụ được quản lý đã có được chỗ đứng giữa các công ty cấp doanh nghiệp. |
Since then, they have been trying to influence people’s minds. Từ đó trở đi, chúng luôn tìm cách đầu độc tư tưởng của con người. |
Ever since then, Congress has plunged into the Dark Ages. Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối. |
Since then, Marine battalions and squadrons have been rotating through, engaging Taliban and Al-Qaeda forces. Kể từ đó, các tiểu đoàn và phi đoàn Thủy quân lục chiến đã lần lượt đụng độ với các lực lượng của Taliban và Al-Qaeda. |
Since then, the gathering of the great crowd has moved ahead with ever greater momentum. Kể từ đó, công việc thu nhóm đám đông đã tiến triển rất mạnh. |
And since then, we have 160 patients. Từ đó đến nay, chúng tôi có 160 bệnh nhân. |
But since then has our faith diminished and our love cooled off? Nhưng kể từ lúc đó đức tin của chúng ta có giảm và tình yêu thương có nguội lần không? |
Since then, the population at the stud increased. Kể từ đó, dân số tại stud tăng. |
Since then, other studies have analyzed the relative contributions of verbal and nonverbal signals under more naturalistic situations. Từ đó, những nghiên cứu khác phân tích sự đóng góp tương đối của tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ dưới những tình huống tự nhiên hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ since then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới since then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.