Sistema Solar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sistema Solar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sistema Solar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Sistema Solar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hệ Mặt Trời, Hệ mặt trời, hệ Mặt Trời, hệ mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sistema Solar
Hệ Mặt Trời
O sistema solar é mais ativo do que jamais imaginamos. Hệ mặt trời sôi động hơn là chúng ta từng nghĩ. |
Hệ mặt trờinoun O sistema solar é mais ativo do que jamais imaginamos. Hệ mặt trời sôi động hơn là chúng ta từng nghĩ. |
hệ Mặt Trờiproper Estão se revoltando contra a sabedoria de inúmeros sistemas solares. Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời. |
hệ mặt trờinoun Estão se revoltando contra a sabedoria de inúmeros sistemas solares. Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
● Variações do brilho: esse é outro fato interessante sobre a estrela do nosso sistema solar. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
Nosso inigualável sistema solar — como surgiu? Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Foi tirada por uma nave espacial chamada Galileu que foi lançada para explorar o sistema solar Nó được chụp bởi tàu vũ trụ tên là The Galileo được phóng đi để khám phá hệ mặt trời |
É o maior dos quatro planetas telúricos do Sistema Solar tanto em tamanho como em massa. Trái Đất là hành tinh lớn nhất trong bốn hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời, về cả kích thước và khối lượng. |
Mas Encélado não é o candidato principal para a vida no sistema solar. Nhưng đó không phải là ứng cử viên chính cho sự sống trong hệ mặt trời |
Fui transportada para um planeta desconhecido, noutro sistema solar. Tôi đã được dịch chuyển đến một hành tinh chưa xác định ở một thái dương hệ khác. |
Então, quando eles desenvolveram os primeiros modelos do sistema solar, certo? Có một phương pháp khác để dự đoán sự kiện, vì thế sử dụng mô hình là vô cùng thú vị. |
"Há vida para além do nosso sistema solar?" Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không? |
Esta gigantesca fornalha nuclear, que pesa bilhões de toneladas, aquece o nosso sistema solar. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
Mas a Terra é bem pequena em comparação com o sistema solar. Nhưng Trái Đất của chúng ta dường như rất nhỏ bé khi so sánh với Thái Dương Hệ. |
Durante o Renascimento, Copérnico propôs um modelo heliocêntrico do Sistema Solar. Trong thời Phục hưng, Nicolaus Copernicus đã đề xuất một mô hình Nhật tâm của hệ mặt trời. |
Naves espaciais têm penetrado no sistema solar e além dele. Các phi thuyền đã xuyên qua thái dương hệ và bay xa hơn nữa. |
Quem é o centro do sistema solar do casamento? Nếu đám cưới là hệ mặt trời thì ai là trung tâm? |
Marte tem o "grand canyon" do sistema solar, Valles Marineris. Sao Hỏa có Grand Canyon của thái dương hệ, Valles Marineris. |
Coincide com o fim do Intenso bombardeio tardio do Sistema Solar. Nó gối lên khoảng thời gian kết thúc của sự kiện bắn phá mạnh muộn của khu vực bên trong của hệ Mặt Trời. |
Porque ás 11:00... uma nave alienígena vai passar pelo sistema solar. Vì vào lúc 11h, một con tầu ngoài hành tinh sẽ bắt đầu vượt qua Thái dương hệ. |
Uma viagem para Mercúrio exige mais combustível do que para escapar completamente do sistema solar. Một chuyến hành trình đến Sao Thủy đòi hỏi nhiều nhiên liệu tên lửa hơn so với chỉ cần thoát ra khỏi Hệ Mặt Trời. |
É assim que visualizamos isso no " Maravilhas do Sistema Solar ". Đây là cách chúng ta tưởng tượng về " Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời " |
É utilizada, sobretudo, para medir distâncias dentro do Sistema Solar. Như vậy, mét không xác định được chính xác cho những mục đích đo khoảng cách trong phạm vi hệ Mặt Trời. |
No Sistema Solar, os planetas e o Sol ficam aproximadamente no mesmo plano, conhecido como plano eclíptico. Trong hệ Mặt trời, các hành tinh và Mặt Trời nằm trên cùng một mặt phẳng, được gọi là mặt phẳng hoàng đạo. |
Um ainda permanece - o maior vulcão do sistema solar. Núi lửa lớn nhất trong hệ mặt trời |
É a mais fria atmosfera planetária no Sistema Solar, com uma temperatura mínima de 49 K (–224 °C). Hành tinh này có bầu khí quyển lạnh nhất trong số các hành tinh trong Hệ Mặt Trời, với nhiệt độ cực tiểu bằng 49 K (−224 °C). |
Metano tem sido detectado ou acredita-se na sua existência em diversos locais do sistema solar. Mêtan đã được phát hiện hoặc tin là tồn tại ở vài nơi trong Hệ Mặt Trời. |
É assim que visualizamos isso no "Maravilhas do Sistema Solar". Đây là cách chúng ta tưởng tượng về "Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời" |
Io é o mundo com maior atividade vulcânica no sistema solar. IO là một thế giới hoạt động núi lửa mạnh mẽ nhất trong hệ mặt trời |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sistema Solar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Sistema Solar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.