sit back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sit back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sit back trong Tiếng Anh.
Từ sit back trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ngơi, thư giãn, trốn tránh, đứng đến mỏi, bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sit back
nghỉ ngơi
|
thư giãn
|
trốn tránh
|
đứng đến mỏi
|
bật
|
Xem thêm ví dụ
How did I not see you sitting back there? Sao tôi không nhận ra anh ngồi sau nhỉ? |
Sit back! Ngồi yên! |
Sit back , relax and enjoy the disturbingly adorable cuteness Hãy ngồi lại , thư giãn , và chiêm ngưỡng vẻ đẹp đáng yêu không thể cưỡng lại . |
Sitting back, having a cup of formaldehyde. Ngồi đọc báo và uống bia. |
During resting time, the females stand up, shuffle around, and sit back down again. Trong thời gian nghỉ ngơi, trâu cái sẽ đứng lên, lê bước xung quanh, và ngồi xuống trở lại. |
“We do not simply want to sit back and relax now,” they say. Họ cho biết: “Chúng tôi không muốn ngồi hưởng thụ trong lúc này. |
Do we sit back while others claim what is rightfully ours? Chẳng lẽ để bọn ngoại lai vào chiếm giữ vinh quang của ta? |
So many theories, you just sit back and shake your head. Có quá nhiều giả thuyết, bạn ngả người và lắc đầu. |
Sit back down. Ngồi xuống đi. |
I'm gonna publicly shame you, and then sit back as societal pressure compels you to modify your behavior. Em sẽ làm anh mất mặt trước đám đông, và ngồi xuống trong khi áp lực xã hội buộc anh phải sửa đổi hành vi của mình. |
It is more than merely sitting back, nodding our heads, and saying we agree. Đức tin có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ ngồi gật đầu và nói rằng chúng tôi đồng ý. |
Sit back down. Ngồi xuống đã. |
Should a crime victim, then, sit back and passively take the abuse? Vậy thì các nạn nhân của tội ác phải chịu và chấp nhận một cách tiêu cực việc ác xảy đến cho mình hay sao? |
So, please sit back and relax. Xin vui lòng ngồi xuống ghế và thư giãn. |
Sit back, enjoy the ride. Tận hưởng chuyến đi. |
All the times that he could sit back and have a laugh and really enjoy the moment. Lúc nào nó cũng có thể ngồi lại và cười đùa, và thực sự tận hưởng mọi khoảnh khắc. |
He was dead he was just sitting back counting money? Người đã chết rồi mà anh cứ ngồi đếm tiền sao? |
Now, frankly, I never liked the idea of sitting back and relying on somebody else. Anh chưa từng thích ý tưởng ngồi lại đằng sau và giao phó mọi việc cho người khác. |
[ Skipper ]... sit back, relax and pray your personal gods that...... this hunk of junk flies [ Skipper ]... hãy ngồi xuống, hãy thư giãn và cầu chúa rằng...... đống sắt vụn này có thể bay được |
The other is happy to sit back and watch, rather than work. Người kia thì chỉ ngồi đó và chờ thu hoạch chứ không làm việc. |
Mr. Compton, I ain't about to sit back and let monsters destroy my town. Ông Compton, tôi sẽ không ngồi lại đây và để cho lũ quái vật phá hủy thị trấn của tôi. |
Sit back. Ngồi lui lại. |
Sit back, Jackson's agent. Ngồi xuống đây đi Jack. |
Here, sit back right here. Đây, ngồi xuống đây. |
Feel free to relax and sit back down. Nào thư giãn và ngồi xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sit back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sit back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.