sjösätta trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sjösätta trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjösätta trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sjösätta trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ném, chọi, bắn, cho chạy, phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sjösätta

ném

(launch)

chọi

bắn

(to launch)

cho chạy

(launch)

phóng

(launch)

Xem thêm ví dụ

Flokes nya båtar kan säkert segla ifrån allt frankerna kan sjösätta.
Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển
Jag säger, vi sjösätter några livbåtar och tar oss av skeppet medan vi kan.
Bây giờ, tôi đang nói là chúng ta khởi động một số thuyền cứu hộ và ra khỏi con tàu này khi có thể.
Var redo att sjösätta henne!
Sẵn sàng cho việc hạ thủy!
Vad skulle ryssarna eller kineserna göra om de hörde att ett företag i Silicon Valley höll på att sjösätta en superintelligent AI?
Người Nga và Trung Quốc sẽ làm gì khi họ nghe được tin một số công ty trong Thung lũng Silicon chuẩn bị triển khai một AI siêu thông minh?
Hur snart kan Yorgi sjösätta den där?
Khi nào Yorgi sẽ khởi động chiếc tàu đó?
Okänt vid den tidpunkten för fransmännen och polynesier var att regeringen Konoe i Kejsardömet Japan den 16 september 1940 inkluderade Franska Polynesien bland de många områden som skulle bli japanska besittningar under efterkrigstiden - men under kriget i Stilla havet kunde inte japanerna sjösätta en faktisk invasion av de franska öarna.
Không có thời gian cho người Pháp và người Polynésie, nội các Konoe Fumimaro của Đế quốc Nhật Bản vào ngày 16 tháng 9 năm 1940 đã tính cả Polynésie thuộc Pháp trong số các lãnh tổ sẽ trở thành vùng đất sở hữu của Nhật Bản thời hậu chiến – mặc dù vậy, trên mặt trận Thái Bình Dương, Nhật Bản đã không thể khởi động một cuộc xâm lược trên thực tế vào các đảo của Pháp.
Den där hetsporren Brown, han vill sjösätta livbåtarna.
Tên điên Brown, hắn muốn khởi động các xuồng cứu sinh.
– Nu sjösätter vi den rackaren.
Giờ hãy ra khơi với cậu nhóc này nào.
Det är därför jag säger att vi sjösätter livbåtarna.
Đó là lý do tại sao tôi đang nói là chúng ta sẽ khởi động một số thuyền cứu hộ.
Sjösätt livbåtarna i den här stormen, det klarar sig inte i 12 sekunder.
Đưa những chiếc xuồng cứu hộ xuống biển, nó sẽ không mất đến 12 giây.
Vi tar in vatten, vi måste sjösätta några livbåtar.
Chúng ta sẽ lấy nước ở bên trong, chúng ta sẽ khởi động một số thuyền cứu hộ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjösätta trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.