skicka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skicka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skicka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ skicka trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skicka
gửiverb Galuzzo skulle inte slösa på hjärnor genom att skicka dom till Vogel. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
Xem thêm ví dụ
Med din underskrift skickade du mig att gräva avlopp som enda kvinna i en grupp med män.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
När kungen i Jeriko fick reda på det skickade han genast dit några soldater. Vua Giê-ri-cô biết chuyện nên sai lính đến nhà bà. |
EN MAN som ritar vackra byggnader skapar sig ett namn som skicklig arkitekt. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
En vän skickade ett vykort därifrån. Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó. |
En kul grej, jag skickade ut ett meddelande på Twitter och Facebook som frågade "Hur definierar du sårbarhet?" Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
Clark hade låtit skicka hit den som överraskning. S ARME Clark nhờ bác gửi cái này để nó có thể khiến cháu bất ngờ. |
Galuzzo skulle inte slösa på hjärnor genom att skicka dom till Vogel. Galuzzo sẽ không lãng phí mấy cái não này để gửi chúng cho Vogel. |
När du skickar ditt klagomål bekräftar vi mottagandet inom fem arbetsdagar. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
b) Hur kan vi hålla detta skydd i fullgott skick? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
Skickade du upp dem fast du visste att oskyldiga skulle dö? Và cô phóng những quả tên lửa đó dù biết rằng những người vô tội đó sẽ chết. |
Ett ord om Baskerville och han skickar ner min hanterare att spionera på mig. Under falsk identitet. Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi. |
Herren uppmanade profeten gång på gång att skicka missionärerför att ”predika evangeliet för hela skapelsen”. Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
Om han inte har något emot dig skickar jag bud och underrättar dig. Nếu cha tôi có ý tốt với anh, lẽ nào tôi lại không sai người đến báo cho anh? |
Deras fältmarskalk skickar hem kartan med en kurir och en zeppelinare idag. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Och med en krigisk förakt, med ena handen slår Kall död åt sidan, och med andra skickar Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
De nordkoreanska myndigheterna hade kommit över pengar som jag hade skickat min familj, och som straff skulle min familj bli tvångsförflyttade till en avlägsen plats på landsbygden. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
Fruktfladdermössen är skickliga på att navigera när de är ute på sina långa flygturer. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Vi skickar dina tio procent. Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền. |
Varför bör vi enligt 1 Timoteus 4:16 undervisa skickligt och nitiskt? Theo I Ti-mô-thê 4:16 tại sao chúng ta phải giảng dạy khéo léo và nhiệt thành? |
Om du ser en bok som du har rättigheterna till men inte har skickat in till Google Play eller Google Böcker följer du den procedur för borttagning som överensstämmer med hur stor del av boken som är tillgänglig för förhandsgranskning. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Jag övertalar Barbossa att skicka ut sitt folk i båtarna. Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra |
Vart jag än går, får jag höra att jag borde skicka hem dig. Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. |
9 Då skickade man efter de kungliga sekreterarna, på 23:e dagen i tredje månaden, alltså månaden sivan. * Allt som Mọrdokaj dikterade skrevs ner till judarna och till satraperna,*+ ståthållarna och furstarna i provinserna+ från Indien till Etiopien, 127 provinser. Man skrev till varje provins med dess egna skrivtecken* och till varje folk på dess eget språk, och till judarna med deras egna skrivtecken* och på deras eget språk. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Skicka örnen över muren varje kväll. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Och vi visar gott uppförande genom att inte prata, skicka sms, äta eller i onödan gå omkring i korridorerna under programmet. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skicka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.