skillfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skillfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skillfully trong Tiếng Anh.

Từ skillfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, giỏi, khá, hay, khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skillfully

khéo léo

giỏi

khá

hay

khéo

Xem thêm ví dụ

We want to reason skillfully from the Scriptures.
Chúng ta muốn dùng Kinh Thánh để lý luận một cách khéo léo.
Continue to Use It Skillfully
Tiếp tục khéo léo dùng Kinh Thánh
Understanding what these terms imply helps a minister to use the Bible skillfully.
Hiểu được những từ này có ngụ ý gì sẽ giúp cho một người truyền giáo dùng Kinh-thánh một cách khéo léo.
No matter how skillfully applied the customer has the option to answer "No."
khéo léo áp dụng thế nào thì các khách hàng vẫn có thể trả lời "Không."
How skillfully God has designed the Bible!
Quả thật, Đức Chúa Trời đã cho Kinh Thánh được viết theo cách vô cùng khéo léo!
These elders impressed upon me the need to use the Bible skillfully when handling problems or when giving encouragement.”
Hai anh này giúp tôi ý thức rõ việc cần phải khéo léo dùng Kinh Thánh khi giải quyết vấn đề hoặc khi khích lệ ai”.
Skillfully Wield “the Sword of the Spirit”
Khéo dùng ‘gươm của thánh-linh’
When that happens, can you skillfully ‘change lanes’?
Khi đó, bạn có thể khéo léo “chuyển làn đường” không?
1-4. (a) How does Jesus skillfully teach a Samaritan woman, and with what result?
1-4. (a) Chúa Giê-su khéo léo dạy người phụ nữ Sa-ma-ri như thế nào, và kết quả ra sao?
But what if I could make an instrument that could be adapted to the way I personally behave, to the way my hands work, to what I do very skillfully, perhaps, to what I don't do so skillfully?
Nhưng nếu tôi có thể làm ra một nhạc cụ mà có thể thích ứng được với cách tôi cư xử, với cách tay tôi làm việc, với những việc tôi làm được một cách điêu luyện, có lẽ, với những việc tôi làm không mấy điêu luyện?
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
(John 8:44) Consider how skillfully he used lies to mislead our first parents.
Có thể lường trước rằng những lời giảng dạy của Sa-tan là dối trá, vì Sa-tan là “cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
(1 Timothy 4:16) Since the very salvation of both teacher and student is at stake, surely such instruction should be imparted skillfully and zealously.
Vì có liên quan đến sự cứu rỗi của cả người dạy và người học nên sự giảng dạy phải được làm một cách khéo léo và nhiệt thành.
Your decisions will be more balanced and the help you give to others more skillfully rendered, free of the extremes that often mark uninformed ones.
Bạn sẽ quyết định thăng bằng hơn và biết cách giúp người khác khéo léo hơn, tránh được thái độ cực đoan thường thấy ở người thiếu hiểu biết.
We will see, my dear monsieur, if you can handle a sword as skillfully as you can a dice box.’
Rồi chúng ta sẽ thấy mà, ông bạn thân mến, ông chơi gươm cũng khéo như chơi hộp xúc xắc đấy chứ?
(Ecclesiastes 7:7; Isaiah 32:2; 2 Corinthians 12:7-10) Such a person can find help with the elders, who will ‘grease him with oil’—that is, skillfully impart comforting Bible counsel—and also “pray over him.”
Người có vấn đề như thế có thể đến gặp các trưởng lão để được giúp đỡ. Các trưởng lão sẽ “xức dầu” cho họ—tức là, khéo léo đem ra những lời khuyên đầy an ủi từ Kinh-thánh—và cũng “cầu-nguyện cho người”.
Notice how skillfully he answered a very tricky question.
Hãy xem bằng cách nào ngài đã khéo léo trả lời một câu hỏi nham hiểm.
(James 4:8) Just as skilled workers use tools to achieve good results, may it be our determination to put forth earnest effort to use God’s Word, the Bible, skillfully in our God-given work as Kingdom proclaimers.
(Gia-cơ 4:8) Giống như người thợ lành nghề dùng dụng cụ để đạt kết quả tốt, mong sao chúng ta quyết tâm cố gắng dùng Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh cách khéo léo trong công việc Ngài giao phó là công bố Nước Trời.
(2) He employed his knowledge of God’s Word skillfully, even as an artisan uses a tool effectively.
(2) Ông khéo léo sử dụng sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời, như thợ thủ công khéo dùng dụng cụ.
(Philippians 4:9; Romans 15:33) Thus, wise parents skillfully use God’s Word, the Bible, to instill in their children the desire to please God and to imitate his qualities.
Vì thế, các bậc cha mẹ khôn ngoan sẽ khéo dùng Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh để giúp con phát huy ước muốn làm vui lòng Ngài và noi theo những đức tính của Ngài.
They skillfully make idols, all the work of craftsmen.
Chúng khéo léo làm các tượng thần, là công việc của thợ thủ công.
Gust skillfully navigated our craft for 30 days through dangerous storms until we reached the Bahamas.
Anh Gust tài tình lái chiếc thuyền trong 30 ngày, xuyên qua những cơn bão nguy hiểm, cho đến khi chúng tôi đến Bahamas.
Its initial version was skillfully mediated by Senator George Mitchell.
Phiên bản đầu tiên của thỏa thuận này đã được Nghị sĩ George Mitchell khéo léo làm trung gian.
In doing so, Paul skillfully mentioned points that the Jews could verify if they wished.
Để làm thế, ông khéo léo đề cập đến những điểm mà người Do Thái có thể xác minh nếu muốn.
18 One of the attendants said: “Look! I have seen how a son of Jesʹse the Bethʹle·hem·ite plays skillfully, and he is a courageous, mighty warrior.
18 Một trong các người hầu việc thưa: “Tôi thấy con trai của Giê-sê người Bết-lê-hem gảy đàn rất giỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skillfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.