smallest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smallest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smallest trong Tiếng Anh.
Từ smallest trong Tiếng Anh có nghĩa là út. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smallest
útadjective The smallest child was asked to be voice. Đứa con út được yêu cầu dâng lên lời cầu nguyện. |
Xem thêm ví dụ
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
It is 50% larger in size than the Pandoraviridae, the previous largest known viruses, is larger than Ostreococcus the smallest eukaryotic cell, although Pandoravirus has the largest viral genome, containing 1.9 to 2.5 megabases of DNA. Nó lớn hơn 50% so với Pandoravirus, virus lớn nhất được biết đến trước đó, lớn hơn Ostreococcus, tế bào nhân chuẩn nhỏ nhất, mặc dù Pandoravirus có bộ gen virus lớn nhất, chứa 1,9 tới 2,5 megabase ADN. |
A third of these species fall within the nine largest families; from largest to smallest, these families are Cyprinidae, Gobiidae, Cichlidae, Characidae, Loricariidae, Balitoridae, Serranidae, Labridae, and Scorpaenidae. Khoảng 1/3 số loài thuộc về 9 họ lớn nhất; theo trật tự từ nhiều nhất tới ít nhất là Cyprinidae, Gobiidae, Cichlidae, Characidae, Loricariidae, Balitoridae, Serranidae, Labridae và Scorpaenidae. |
Through it, we become spiritually aware of the wonder of the smallest things, which gladden our hearts with their messages of God’s love. Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế. |
In 2000 the Saisiyat numbered 5,311, which was approximately 1.3% of Taiwan's total indigenous population, making them one of the smallest aboriginal groups in that country. Vào năm 2000 dân số người Saisiyat đạt 5.311, chiếm khoảng 1,3% tổng dân số bản xứ Đài Loan , và họ là một trong những nhóm thổ dân nhỏ nhất ở nước này. |
When God’s prophet Samuel spoke favorably of him, Saul humbly replied: “Am I not a Benjaminite of the smallest of the tribes of Israel, and my family the most insignificant of all the families of the tribe of Benjamin? Khi tiên tri của Đức Chúa Trời là Sa-mu-ên khen ông, Sau-lơ đã khiêm nhường đáp: “Tôi chỉ là một người Bên-gia-min, là một chi-phái nhỏ hơn hết trong Y-sơ-ra-ên; nhà tôi lại là hèn-mọn hơn hết các nhà của chi-phái Bên-gia-min. |
The hard graft of carrying that oxygen is done by some of your smallest and most peculiar cells. Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất. |
A courageous Israelite judge calls himself the smallest in his father’s house. Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
No life, from the smallest life to everybody here, would be possible without these little micro- machines. Chẳng có sự sống nào, từ nhỏ nhất tới mọi người ở đây, có thể tồn tại mà không có những cỗ máy bé xíu này. |
Kittens had the smallest range at about 3 sq mi (7.8 km2). Mèo con có phạm vi nhỏ nhất đạt khoảng 3 sq mi (7,8 km2). |
Weighing 58 to 67 grams (2.0 to 2.4 oz), it is the largest of the mouse lemurs (genus Microcebus), a group that includes the smallest primates in the world. Trọng lượng từ 58-67 gram, nó là loài lớn nhất trong các loài vượn cáo chuột (chi Microcebus), một nhóm bao gồm các loài linh trưởng nhỏ nhất thế giới. |
Allyl alcohol is the smallest representative of the allylic alcohols. Rượu allyl là đại diện nhỏ nhất trong số các rượu gốc allyl. |
Situated in the Highveld, Gauteng is the smallest province in South Africa, accounting for only 1.5% of the land area. Tọa lạc trên Highveld, Gauteng là tỉnh nhỏ nhất Nam Phi, chỉ chiếm 1,5% diện tích đất. |
Due to a phenomenon called diffraction, there are fundamental limits to the smallest objects that we can possibly see. Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được. |
With a population of just 205,000 inhabitants for city proper (in 2002), Rennes was the smallest city in the world to boast a metro until 2008 (when Lausanne Metro opened). Với dân số chỉ 205.000 người cho thành phố thích hợp (năm 2002), Rennes là thành phố nhỏ nhất trên thế giới tự hào về một tàu điện ngầm cho đến năm 2008 (khi Lausanne Metro mở cửa). |
The maximum documented size is 3.5 cm (1.4 in), making it one of the smallest pufferfish in the world. Kích thước trong tài liệu tối đa là 3,5 cm (1,4 in), điều đó làm cho nó trở thành một trong những loài cá nóc nhỏ nhất trên thế giới. |
With the exception of some barnacles, maxillopodans are mostly small, including the smallest known arthropod, Stygotantulus stocki. Trừ vài loài hà, các loài Maxillopoda đều khá nhỏ, trong đó có loài chân khớp nhỏ nhất, Stygotantulus stocki. |
The smallest bacteria is about 200 nanometers. Vi khuẩn nhỏ nhất to khoảng 200 nano mét. |
14 The Smallest Dog in the World 18 Loài họ mèo có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất |
The smallest houses (1) consisted of one cramped, dark room, which provided living space for an entire family. Nhà nhỏ nhất (1) có một phòng khá chật và tối, là nơi sinh hoạt của cả gia đình. |
( Woman ) Many woman enjoy doggie style because it makes even the smallest man feel larger, and the woman can deepen penetration even further by pressing backwards onto the man's penis. Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông |
The Pythagoras number is related to the height of a field F: if F is formally real then h(F) is the smallest power of 2 which is not less than p(F); if F is not formally real then h(F) = 2s(F). Số Pythagoras có liên quan đến chiều cao của trường F : nếu F là số thực thì h (F) là công suất nhỏ nhất của 2 không nhỏ hơn p (F); nếu F không là số thực thì h (F) = 2 s (F). |
Guards, for whom physical coordination and ball-handling skills are crucial, tend to be the smallest players. Hậu vệ, người mà sự phối hợp thể chất và kỹ năng xử lý bóng là rất quan trọng, có xu hướng là những cầu thủ nhỏ nhất. |
Even the smallest person can change the course of the future. Ngay cả người nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi dòng chảy của tương lai |
Masarikova ulica in Belgrade, Serbia, although one of the smallest in the city, has the address of the tallest building in Belgrade, the Beograđanka palace. Ở Belgrade, Serbia, có một đường phố mang tên ông, Masarikova ulica, dù là phố hẹp nhất, nhưng lại có tòa nhà cao nhất Belgrade: Beograđanka. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smallest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smallest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.