smartly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smartly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smartly trong Tiếng Anh.
Từ smartly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mau lẹ, nhanh trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smartly
mau lẹadverb |
nhanh tríadverb |
Xem thêm ví dụ
So breaking things back down and delivering smartly, elegantly, sophisticated solutions that take into consideration the entire system and the entire life of the thing, everything, all the way back to the extraction through to the end of life, we can start to actually find really innovative solutions. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up. Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó. |
" But if you betray me, " he said, " if you fail to do as I direct you -- " He paused and tapped Mr. Marvel's shoulder smartly. " Nhưng nếu bạn phản bội tôi, " ông nói, " nếu bạn không làm như tôi hướng dẫn bạn - " Ông ta dừng lại và khai thác vai ông của Marvel thông minh. |
How about that smartly dressed youngster in the front row? Cậu trai trẻ ăn mặc lịch sự ở hàng đầu nào? |
I'm smartly designed. Tôi là một thiết kế thông minh. |
Smartly! Lanh lợi! |
" Fool that I am! " said the Invisible Man, striking the table smartly. " Đánh lừa tôi! " Invisible Man, nổi bật bảng thông minh. |
And then you need smartly designed interactions. Và sau đó bạn cần các tương tác được thiết kế một cách thông minh. |
His two friends had already been listening for a while with their hands quite still, and now they hopped smartly after him, as if afraid that Mr. Samsa could step into the hall ahead of them and disturb their reunion with their leader. Hai người bạn đã được nghe trong một thời gian với bàn tay của họ yên, và bây giờ họ nhảy thông minh sau khi anh ta, như thể sợ ông Samsa có thể bước vào phòng phía trước của họ và làm phiền họ đoàn tụ với lãnh đạo của họ. |
Washington Post's Hank Stuever called the series "a smartly-crafted reward for fans of light fantasy, with the right mix of cleverness, action and romance." Hank Stuever của Bưu báo Washington gọi chương trình là "một phần thưởng thủ công thông minh dành tặng cho fan hâm mộ của những câu chuyện phép thuật trong sáng với sự pha trộn của hành động, sự thông minh và lãng mạn". |
The men were smartly dressed, many in jackets and ties. Những người đàn ông ăn mặc lịch sự, nhiều người mặc áo vét và thắt cà vạt. |
Could we leverage these technologies to switch smartly whenever you travel from country to country? Liệu rằng chúng tôi có thể phát triển những công nghệ này giúp chuyển đổi một cách thông minh khi bạn di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác. |
Smartly, lads! Lanh lợi lên, các bạn! |
The Fault in Our Stars received a starred review from Kirkus Reviews, who described it as "a smartly crafted intellectual explosion of a romance." The Fault in Our Stars cũng được Kirkus Reviews đánh giá như "một cuộc bùng nổ tinh tế của sự lãng mạn." |
Finally, one bold penguin steps from the water and waddles smartly across the beach toward the shelter of the dunes. Cuối cùng, một con đánh bạo bước ra khỏi nước và lắc lư đi nhanh qua bãi biển đến cồn cát là nơi nương náu. |
Smart Banners help deal with increasing screen fragmentation across different devices by "smartly" detecting the width of the device in its current orientation, and making the ad view that size. Biểu ngữ thông minh giúp giải quyết việc tăng phân mảnh màn hình trên các thiết bị khác nhau bằng cách phát hiện "thông minh" chiều rộng của điện thoại theo hướng hiện tại của điện thoại và làm cho chế độ xem quảng cáo phù hợp với kích thước đó. |
Smartly now! Nhanh lên nào! |
You see pictures of happy, smartly dressed students, studying in well-equipped classrooms, laboratories, and libraries. Bạn nhìn thấy những bức hình của các học sinh vui vẻ, ăn mặc đẹp đẽ, đang học trong những lớp học, phòng thí nghiệm và thư viện trang bị đầy đủ. |
A small, elderly man, smartly dressed, with an exceptionally lively, intelligent face and an immediately perceptible air of sadness. Một người đàn ông cao tuổi, nhỏ thó, ăn mặc tinh tế, có khuôn mặt sáng sủa, sinh động khác thường nhưng lập tức không giấu được nỗi buồn. |
“Well-dressed, smartly tailored, well-modulated voice, and kept dark glasses on all the time. “Ăn mặc đẹp, đồ may khéo, giọng nói lên xuống nhẹ nhàng và luôn luôn mang kính đen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smartly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới smartly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.