snowman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowman trong Tiếng Anh.
Từ snowman trong Tiếng Anh có nghĩa là người tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowman
người tuyếtnoun (figure made of snow) I have 12 songs about my mother's suicide and one about a snowman. Tớ có 12 bài về vụ tự sát của mẹ tớ và một bài về người tuyết. |
Xem thêm ví dụ
Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.” Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” |
The snowman must've knocked slappy's book down. Người tuyết chắc đã làm sách của Slappy rớt xuống |
It was snowing when Harry’s children saw the horse for the first time, and because of the coat of snow on the horse’s back, the children named him “Snowman.” Trời đang tuyết khi mấy đứa con của Harry trông thấy con ngựa lần đầu tiên và bởi vì lớp tuyết ở trên lưng con ngựa nên mấy đứa trẻ đặt tên nó là “Snowman” (Người Tuyết) |
As Snowman continued to win, one buyer offered $100,000 for the old plow horse, but Harry would not sell. Khi Snowman tiếp tục thắng, một người mua đã trả giá 100.000 Mỹ kim cho con ngựa già để cày bừa, nhưng Harry không chịu bán. |
Snowman was already getting old—he was eight when Harry had purchased him—and he had been badly treated. Snowman đã già—nó được tám tuổi khi Harry mua nó—và nó đã bị bạc đãi. |
In the second part of the story, the boy and the snowman fly to the North Pole. Trong phần hai của câu chuyện, cậu bé và người tuyết bay tới Bắc Cực. |
Sia appeared on Ellen (with Maddie Ziegler) and on The Voice to perform "Snowman". Để quảng bá album này, Sia xuất hiện trên chương trình Ellen (cùng với Maddie Ziegler) và trên chương trình The Voice để trình bày bài hát "Snowman". |
But Snowman kept disappearing from the neighbor’s pasture—sometimes ending up in adjoining potato fields, other times back at Harry’s. Nhưng Snowman tiếp tục biến mất khỏi đồng cỏ của người láng giềng—đôi khi dừng chân nơi ruộng khoai tây, những lúc khác trở về chỗ của Harry. |
Olaf was reduced to the only snowman created by Elsa, and he instead serves as a reminder of the sisters' childhood friendship. Olaf trở thành người tuyết duy nhất mà Elsa tạo ra, và có vai trò tượng trưng cho tình cảm chị em thời thơ ấu của hai người. |
Audiences cheered every time Snowman won an event. Khán giả cổ vũ mỗi lần Snowman thắng một cuộc đua. |
‘Jem, I ain’t ever heard of a nigger snowman,’ I said. “Jem, em chưa từng nghe có người tuyết da đen bao giờ,” tôi nói. |
Jem glanced at me, his eyes twinkling: ‘Mr Avery’s sort of shaped like a snowman, ain’t he?’ Jem nhìn tôi, mắt anh nhấp nháy, “Ông Avery hơi có hình dạng một người tuyết, đúng không?” |
It was also pointed out that 55% of audiences identified "Let It Go" as their favorite song, while "Do You Want to Build a Snowman?" and "For the First Time in Forever" held proportions of 21% and 9%, respectively. Cuộc khảo sát cũng chỉ ra rằng 55% số khán giả thích ca khúc "Let It Go", tỉ lệ này ở các ca khúc "Do You Want to Build a Snowman?" và "For the First Time in Forever" lần lượt là 21% và 9%. |
It appeared that the horse must have jumped over the fences between the properties, but that seemed impossible—Harry had never seen Snowman jump over anything much higher than a fallen log. Dường như con ngựa đã phải nhảy qua các hàng rào ở giữa các khu đất, nhưng dường như điều đó không thể xảy ra được—Harry chưa bao giờ thấy Snowman nhảy qua bất cứ cái gì cao hơn một khúc gỗ bị ngã đổ. |
I have 12 songs about my mother's suicide and one about a snowman. Tớ có 12 bài về vụ tự sát của mẹ tớ và một bài về người tuyết. |
But, apparently, Snowman wanted to jump, so Harry decided to see what the horse could do. Nhưng, hình như Snowman muốn nhảy, vậy nên Harry quyết định xem con ngựa có thể làm được gì. |
The story relates the fleeting adventures of a young boy and a snowman who has come to life. Câu chuyện kể lại cuộc phiêu lưu của một cậu bé và một người tuyết "sống". |
That's the abominable snowman. Đó là người tuyết đáng ghét. |
Or seeing the big, white, puffy one up there over the shopping center looks like the Abominable Snowman going to rob a bank. Hoặc là nhìn vật thể to, trắng, xốp mềm bên kia phía trên trung tâm mua sắm nhìn như người tuyết sắp cướp ngân hàng vậy. |
Snowman stood among the beautifully bred, champion horses, looking very much out of place. Snowman đứng ở giữa những con ngựa nòi xinh đẹp, những con ngựa vô địch, trông nó thật là không đúng chỗ. |
Gaga's cover of "White Christmas" is a "jazzy rendition" and features an extra verse about a snowman. Bản cover "White Christmas" của Gaga là một "bản cover đậm phong cách jazz" và còn có thêm một phần lời do Gaga tự sáng tác nói về một chú người tuyết. |
A Madea Halloween, The Snowman and Only the Brave, and was expected to gross $10–12 million from 3,246 theaters in its opening weekend. A Madea Halloween, The Snowman và Không lối thoát hiểm, và được dự kiến sẽ thu về 10–12 triệu USD từ 3.246 rạp chiếu trong dịp cuối tuần ra mắt. |
Look at this snowman right here, man. Nhìn cái gã người tuyết kìa. |
"Do You Want To Build A Snowman (from "Frozen") – Disney's Circle of Stars". Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010. ^ “Do You Want To Build A Snowman (from "Frozen") - Disney's Circle of Stars”. |
Livvy Stubenrauch was chosen to portray Anna as a young child, while Katie Lopez, daughter of the husband-and-wife songwriting team of the film, Kristen Anderson-Lopez and Robert Lopez, provided the singing voice for young Anna in "Do You Want to Build a Snowman?" musical sequence. Livvy Stubenrauch được chọn lồng tiếng cho Anna lúc còn nhỏ, còn Katie Lopez, con gái của vợ chồng hai nhà sáng tác ca khúc cho phim, Kristen Anderson-Lopez và Robert Lopez, lồng tiếng cho nhân vật Anna hồi nhỏ trong phân cảnh nhạc kịch"Do You Want to Build a Snowman?". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.