social worker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ social worker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ social worker trong Tiếng Anh.

Từ social worker trong Tiếng Anh có nghĩa là người làm công tác xã hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ social worker

người làm công tác xã hội

noun

I thought I should tell the social worker so he can start his plans.
Con nghĩ con nên nói cho người làm công tác xã hội biết để ông ấy sắp xếp.

Xem thêm ví dụ

But the social worker, he had a different agenda.
Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác.
Cynthia is a social worker with the INS, helping to process illegal Chinese immigrants.
Cynthia làm việc trong cơ quan INS (Bộ Di trú và Nhập tịch), giúp đỡ cho những người Trung Quốc nhập cư.
She's a social worker here on a surprise visit.
Cô ấy là nhân viên xã hội đến kiểm tra đột xuất.
She has also written poetry and short stories, and had earlier careers as a social worker and lawyer.
Bà cũng đã viết thơ và truyện ngắn, và có sự nghiệp trước đó với tư cách là một nhân viên xã hội và luật sư.
I thought I should tell the social worker so he can start his plans.
Con nghĩ con nên nói cho người làm công tác xã hội biết để ông ấy sắp xếp.
They can be nurses, other clinicians, care managers, social workers.
Họ có thể là y tá, bác sĩ khác, quản lý điều dưỡng, công nhân xã hội.
A social worker described them as having “no horizons, no prospects and no hope.”
Một người làm cố-vấn xã-hội tả bọn chúng như là những kẻ “không có chân trời, không có viễn-ảnh cũng không có hy-vọng”.
I'm not a police officer or a social worker.
Tôi không phải cảnh sát hay nhân viên xã hội.
She said, 'I'm not a social worker.
Bà nói, ‘Tôi không phải là nhân viên công tác xã hội.
By the way, years later, my social worker said that I should never have been put in there.
Và đây, mấy năm sau, một cán bộ xã hội nói rằng lẽ ra tôi không bị đưa đến đó.
How long has the social worker been in there?
Nhân viên xã hội đến được bao lâu rồi?
Absie was formerly a social worker.
Absie trước đây là một nhân viên xã hội.
This is a social worker interviewing Eun-Sook.
Đây là một nhân viên xã hội đang phỏng vấn Huyn-Sook.
Jessica Eriyo, sometimes spelled Jesca Eriyo, is a Ugandan educator, social worker, politician and diplomat.
Jessica Eriyo, đôi khi bị đánh vần thành Jesca Eriyo, là một nhà giáo dục, nhân viên xã hội, chính trị gia và nhà ngoại giao người Uganda.
I'm not a psychiatrist, a social worker or an expert in domestic violence.
Tôi không phải là một bác sĩ tâm thần, không phải một người làm công tác xã hội hay một chuyên gia về bạo lực gia đình.
19 “Loneliness is universal,” said Toronto social worker Henry Regehr.
19 Một nhân viên xã hội ở Toronto tên là Henry Regehr nói: “Sự cô đơn có khắp nơi.
Uh, the... the social worker, right?
Chị là nhân viên xã hội, đúng không?
We should call the social worker, see if she can get the cops looking.
Chúng ta nên gọi cho nhân viên xã hội, để xem cô ấy có thể nhờ cảnh sát tìm không.
You slept with our social worker and never called her back.
Cậu đã ngủ với cô ấy rồi không gọi lại cho cho ấy.
Nadav Feldman (Yehuda Levi) - a social worker who finds out that Baruch is his biological father.
Nadav Feldman (Yehuda Levi) - một nhà công tác xã hội đã phát hiện ra Baruch là cha đẻ anh.
Some schemes are based on the discretion of an official, such as a social worker.
Một số chương trình dựa trên ý muốn của một quan chức, chẳng hạn như một nhân viên xã hội.
My mother the social worker hired a recovering heroin addict.
Mẹ mình, một nhân viên công chức, mà lại đi thuê một tên đang cai nghiện.
You were appointed a social worker.
Bạn được chỉ định làm cán bộ xã hội.
In 2009, she appeared as a social worker in Precious, the movie adaptation of the 1996 novel Push by Sapphire.
Vào năm 2009, bà xuất hiện trong Precious, chuyển thể điện ảnh từ tiểu thuyết Push (1996) của Sapphire.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ social worker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.