soler trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soler trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soler trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soler trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thường, thông thường, bình thường, xài, tập cho quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soler
thường(usually) |
thông thường
|
bình thường(usually) |
xài(use) |
tập cho quen(accustom) |
Xem thêm ví dụ
Berta de los Ángeles Soler Fernández (Matanzas, 31 de julio de 1963) es una disidente cubana. Berta de los Angeles Soler Fernandez (sinh ngày 31 Tháng 7 1963, ở Matanzas, Cuba) là một nhà bất đồng chính kiến Cuba. |
También participó como pianista en las películas mexicanas del director Julián Soler Se le pasó la mano de 1952 y Mis padres se divorcian de 1959. Bà cũng đóng vai nhạc sĩ dương cầm trong phim México "Se le pasó la mano" (Overdoing It) năm 1952 của đạo diễn Julian Soler và "Mis padres se divorcian" (My Parents are divorced) năm 1959. |
El tesoro de Villena: memoria redactada por José María Soler (htm). El tesoro de Villena: memoria redactada por José María Soler (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Consultado el 29 de julio de 2012. Berta Soler Fernandez (13 de marzo de 2005). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2012. ^ Berta Soler Fernandez (ngày 13 tháng 3 năm 2005). |
Cuatro centímetros de acero fundido, 30 de acero ignífugo y otros cuatro de acero de solera. Nó có 5 phân thép đúc, thêm 30 phân thép chống cháy, cộng thêm 5 phân thép Martin. |
Los próximos años serían formativos en su personalidad. Eduardo había demostrado independencia en asuntos políticos ya en 1255, cuando se alineó con la familia Soler en Gascuña, en el conflicto en curso entre las familias Soler y Colomb. Edward thể hiện sự độc lập của mình về chính trị vào đầu 1255, khi ông đứng về phía gia tộc Soler ở Gascony, trong cuộc xung đột dai dẳng giữa hai nhà Soler và Colomb. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soler trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soler
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.