sous-traitant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sous-traitant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sous-traitant trong Tiếng pháp.
Từ sous-traitant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cai bầu, người thầu lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sous-traitant
cai bầunoun |
người thầu lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Par ailleurs, on a une liste de sous-traitants approuvés. Ta chỉ làm việc với 1 vài đại lý nhất định được thôi. |
Je n'ai pas approuvé de sous-traitant. Tôi đã duyệt vụ này đâu? |
Apparemment Fisher menait des enquêtes à propos des sous-traitants de Longitude Construction exploitant des travailleurs non-payés en Indonésie. Fisher dường như đã làm vài cuộc điều tra về những nhà thầu phụ của Longitude ở Indonesia sử dụng lao động không công. |
Les usages que nous faisons de ces données, au bénéfice de différentes parties, signifient que nous sommes contrôleurs des données et non sous-traitants. Chúng tôi sử dụng dữ liệu đó để mang lại lợi ích cho các bên khác nhau, do đó, chúng tôi là đơn vị kiểm soát dữ liệu chứ không phải là đơn vị xử lý. |
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Les entreprises travaillant avec des centres de détention pour drogués au Vietnam, notamment par le biais de sous-traitants, devraient mettre fin immédiatement à de telles relations, a déclaré Human Rights Watch. Các công ty đang liên kết với các trung tâm cai nghiện ma túy của Việt Nam, kể cả thông qua các nhà thầu phụ, cần chấm dứt mối quan hệ đó ngay lập tức, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu. |
Normalement, une entreprise générale est responsable de la coordination des efforts entre les divers sous-traitants : l'architecte qui dessine les plans, le terrassier qui va préparer les fondations, le plombier, le charpentier, etc. Thông thường, có một nhà thầu chung người chịu trách nhiệm phối hợp các nỗ lực của tất cả các nhà thầu khác nhau: một kiến trúc sư để vẽ kế hoạch, một công ty vận chuyển đất để đào móng, một thợ sửa ống nước, thợ mộc,... |
« Les bailleurs de fonds doivent reconnaître que le renforcement des capacités de ces centres perpétue l'injustice, et les entreprises devraient s'assurer que leurs sous-traitants et fournisseurs n’utilisent pas de marchandises provenant de ces centres. » “Các nhà tài trợ phải nhận thấy rằng tăng cường năng lực cho các trung tâm này là duy trì sự bất công, và các công ty phải đảm bảo rằng các nhà thầu và nhà cung cấp của mình không sử dụng sản phẩm từ các trung tâm này.” |
Et regardons les choses en face, un contrat d'une marque multinationale de premier plan avec un sous-traitant en Inde ou en Chine a bien plus de valeur persuasive que le droit du travail local, la réglementation environnementale locale les droits de l'Homme locaux. Và hãy xem, hợp đồng của một nhãn hiệu quốc tế lớn với một nhà cung cấp Ấn Độ hoặc Trung Quốc có giá trị thuyết phục hơn nhiều so với luật lao động, các quy định về môi trường, các tiêu chuẩn Nhân Quyền..của chính nước đó. |
Sur les 112 victimes, 91 étaient employés de Six Companies, Inc., trois étaient membres du Bureau of Reclamation, l'un d'entre eux était un visiteur et les autres étaient employés par des sous-traitants de Six Companies, Inc. Les morts liées à des pneumonies n'ont pas été pris en compte. Có 96 ca tử vong xảy ra trong quá trình xây dựng tại công trường. Trong số 112 trường hợp tử vong, 91 là nhân viên của công ty, 3 là nhân viên BOR, và 1 là một người tham gia vào khu vực công trường, với các nhân viên còn lại của nhiều nhà thầu khác nhau, không phải của Six Company. |
La chimie nucléaire est une sous-catégorie de la chimie traitant de la radioactivité, des radioéléments, des processus et des propriétés nucléaires. Hóa học hạt nhân là một nhánh của hóa học xử lý các vấn đề phóng xạ, các quy trình hạt nhân, như chuyển đổi hạt nhân, và các tính chất hạt nhân. |
Notre garde du corps avait un numéro pour contacter des sous-traitants. Bảo vệ trưởng trước đây của chúng tôi đã thuê một số phụ tá cho các nhiệm vụ khác nhau. |
Cette société est à la fois sous-traitante pour d'autres constructeurs et produit également une gamme d'avions légers. Công ty này có hai hoạt động chủ yếu: chế tạo bộ phận máy bay cho các nhà sản xuất khác và chế tạo các máy bay hạng nhẹ cho chính nó. |
Le ministère de la Défense emploie également environ 700 000 civils, sans compter ceux des services sous-traitants. Bộ Quốc phòng cũng mướn khoảng 700.000 nhân viên dân sự, không kể những nhân công hợp đồng. |
C'est encore pour ces raisons que nous sommes responsables du traitement et non sous-traitants dans le cadre d'Ad Manager et d'Ad Exchange. Do đó, đối với sản phẩm Ad Manager và Ad Exchange thì chúng tôi là đơn vị kiểm soát chứ không phải là đơn vị xử lý. |
Nous avons examiné chacun de nos produits afin de déterminer si nous avions un rôle de responsable du traitement ou de sous-traitant. Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
Ne restons pas sous la condamnation avec ses fléaux et ses jugements, en traitant à la légère le don grand et merveilleux que le Seigneur nous a fait. Chúng ta chớ tiếp tục ở trong cảnh bị kết tội với tai họa và sự đoán phạt của nó, bằng cách xem nhẹ ân tứ vĩ đại và kỳ diệu mà Chúa đã ban cho chúng ta. |
Pour produire le 767, Boeing forme un réseau de sous-traitants qui comprennent des fournisseurs nationaux et des contributions internationales d'Aeritalia en Italie et de CTDC au Japon. Để sản xuất dòng máy bay 767, Boeing thành lập một mạng lưới các nhà thầu phụ gồm các nhà cung ứng trong nước và các đóng góp từ Aeritalia của Ý và CTDC của Nhật Bản. |
La société produisait rarement l'engin elle-même ; elle faisait acheter les pièces détachées chez des sous-traitants par l'acheteur et l'engin était assemblé sur place sous la supervision d'un ingénieur de Soho. Công ty hiếm khi tự sản xuất động cơ: người mua đã mua các bộ phận từ một số nhà cung cấp và sau đó lắp ráp động cơ tại chỗ dưới sự giám sát của kỹ sư Soho. |
Et puis il a fini par comprendre que, même en travaillant dur, en tant que sous-traitant il ne pourrait jamais être aussi puissant que les entrepreneurs qui lui confiaient du travail. Dù cố sức chăm chỉ làm việc, Hitoshi nhanh chóng ý thức rằng mình chỉ là một thầu phụ, nên sẽ chẳng bao giờ có quyền thế bằng các ông chủ thầu giao công việc cho anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sous-traitant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sous-traitant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.