spese varie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spese varie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spese varie trong Tiếng Ý.
Từ spese varie trong Tiếng Ý có các nghĩa là gắn thêm, sự phụ thêm, vết cập nhật, thêm vào, bổ túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spese varie
gắn thêm
|
sự phụ thêm
|
vết cập nhật
|
thêm vào
|
bổ túc
|
Xem thêm ví dụ
Spese varie. Pagate le bollette in tempo per evitare la mora. Chi phí trong gia đình: Trong nhiều quốc gia, nên thanh toán hóa đơn đúng hạn để tránh trả thêm phí. |
Mi portava cibo e spese varie. Cậu ấy mua cho tôi đồ ăn và những thứ lặt vặt. |
Spese varie. Chi phí ngoài lề. |
Ero grato di avere un lavoro, ma avevamo difficoltà a trovare il denaro per le varie spese. Tôi biết ơn có được một việc làm, nhưng chúng tôi gặp rắc rối trong việc đáp ứng các khoản chi tiêu của mình. |
Anche pubblicare e distribuire Bibbie e pubblicazioni bibliche in varie lingue comporta delle spese. Việc xuất bản và phân phát Kinh-thánh và các sách báo dựa vào Kinh-thánh trong nhiều ngôn ngữ khác nhau cũng rất tốn kém. |
In entrambi i contesti si faceva fronte a varie spese e necessità mediante contribuzioni volontarie; in nessuno di essi il privilegio di leggere e spiegare la Parola di Dio era limitato a una classe clericale; e sia nel primo che nel secondo caso le riunioni erano organizzate e dirette da anziani fidati. Tại cả hai nơi thờ phượng như đã đề cập, các nhu cầu và chi phí đều do sự đóng góp tình nguyện; việc đọc và thảo luận Lời Đức Chúa Trời không chỉ dành cho hàng giáo phẩm. Tại hai nơi này, các buổi họp được tổ chức và hướng dẫn bởi những người nam cao tuổi đáng tin cậy. |
Per varie settimane all’anno partecipa a sue spese alla progettazione e costruzione di Sale del Regno destinate alle congregazioni dei testimoni di Geova. Trong suốt năm, anh dành ra nhiều tuần để giúp hoạch định sơ đồ và xây cất Phòng Nước Trời cho các hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. Anh tự lo liệu chi phí của mình cho những tuần nghỉ việc này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spese varie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới spese varie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.