squiggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squiggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squiggle trong Tiếng Anh.
Từ squiggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là viết nguệch ngoạc, viết cẩu thả, gãi, cạo, chữ viết nguệch ngoạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squiggle
viết nguệch ngoạc
|
viết cẩu thả
|
gãi
|
cạo
|
chữ viết nguệch ngoạc
|
Xem thêm ví dụ
I take the business card, I put it right here, and I'm matching the shape of the squiggles on the card to the shape of the squiggles on the phone pad. Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại. |
In the 10th century, little squiggles were used just to indicate the general shape of the tune. Ở thế kỷ thứ 10, những nét hơi ngoằn nghèo được sử dụng để chỉ hình dạng chung chung của giai điệu. |
How can human-made squiggles on a page reflect lights into our eyes that send signals to our brains that we logically and emotionally decode as complex narratives that move us to fight, cry, sing, and think, that are strong enough not only to hold up a world that is completely invented by the author, but also to change the reader's perspective on the real world that resumes only when the final squiggle is reached? Làm thế nào những chữ nguệch ngoạc trên giấy lại có thể phản chiếu những tia lấp lánh nơi mắt gửi tín hiệu đến bộ não và rồi chúng ta giải mã nó một cách hợp lý và tình cảm như một câu chuyện phức tạp khiến chúng ta chiến đấu, khóc lóc, hát hò, và suy nghĩ, nó không chỉ đủ mạnh để dựng nên một thế giới hoàn toàn được sáng tạo bởi tác giả, mà còn đủ mạnh để thay đổi quan điểm của người đọc về thế giới thực khi đọc đến trang sách cuối cùng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squiggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squiggle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.