stå bakom trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stå bakom trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stå bakom trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stå bakom trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hỗ trợ, tán thành, Xác nhận, tiếp tay, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stå bakom
hỗ trợ
|
tán thành(endorse) |
Xác nhận
|
tiếp tay
|
ủng hộ
|
Xem thêm ví dụ
Stå bakom mig så han inte kan läsa era värmesignaturer. Đứng ra sau tôi để nó không nhận ra nhiệt độ các anh. |
Ni får inte stå bakom linjen. Không đứng sau vạch được đâu. |
Mets kommer att stå bakom Billy för vi vill att han blir vår centerfältspelare. Câu lạc bộ sẽ ủng hộ Billy Vì chúng tôi kỳ vọng cậu ấy sẽ là cầu thủ giữa sân của giải đấu lớn. |
Jag ska stå bakom ditt barn. Tớ sẽ ở đó để nuôi con. |
Vem som helst kan skapa ett certifikat och påstå sig stå bakom en webbplats. Bất kỳ ai cũng có thể tạo một chứng chỉ xác nhận bất cứ trang web nào mà họ muốn. |
Vilket kommer du att välja att stå bakom? Bạn chọn ủng hộ bên nào? |
Jag kan stå bakom skärmen. Em có thể dùng cái bình phong này. |
Han vill stå bakom ditt barn! Cậu ta muốn " chơi " đứa trẻ. |
Jag ska stå bakom denna låda, och gör du dölja er bakom dessa. Tôi sẽ đứng phía sau thùng này, và làm bạn che giấu mình phía sau những. |
Segrarens ryttare kan stå bakom Abaddon. Tôi nghĩ kẻ đứng sau ABADDON có thể chính là Kỵ Sĩ Dịch Bệnh. |
Ska vi stå bakom en man vars far var med i KKK? Vậy mà ngài lại muốn chúng tôi bảo đảm cho một người có cha trong KKK sao? |
Era män kommer säkert att stå bakom er. Ta chắc là người của cháu sẽ xếp hàng ngay sau cháu. |
Jag måste stå bakom linjen. Tôi đã bị buộc phải đứng ở phía bên này đường ranh. |
Det är säkrast att stå bakom Mississippi när han skjuter. Chỗ an toàn là đằng sau Mississippi khi hắn bắn cái thứ đó. |
Kan de tillsammans stå enade bakom en viss sak? Họ có thể nào đoàn kết với nhau vì một mục đích chung không? |
Stå still, händerna bakom huvudet. Đừng nhúc nhích. Hãy đặt tay lên đầu. |
Han sprang också in i nästa rum, som om han kunde ge sin syster några råd, som i äldre tider, men då han var tvungen att stå där sysslolösa bakom henne, medan hon rotade omkring bland olika små flaskor. Sau đó, ông cũng scurried vào phòng tiếp theo, như thể ông có thể cung cấp cho em gái của mình một số lời khuyên, trong thời gian trước đó, nhưng sau đó ông đã đứng yên phía sau của cô, trong khi cô ấy lục lọi về trong các chai nhỏ khác nhau. |
Så denna person, som brukade stå i centrum på varje familjesamling, började gömma sig bakom folk. Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ. |
Och att stå på exakt denna punkt varje dag fick mig att inse symboliken bakom detta anamorfiska verk. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Med denna den mäktigaste kraften bakom oss får vi hjälp i vår beslutsamhet att stå emot Djävulen, och vi kan därför segra. Với lòng quyết tâm chống trả Ma-quỉ và sự hỗ trợ của lực mạnh nhất vũ trụ này, chúng ta sẽ chiến thắng. |
" Kom in ", sa den skäggige mannen i en underton, stå tillbaka och vänd mot låste upp dörrar med sin pistol bakom honom. " Hãy đến ", người đàn ông râu quai nón trong một nhạt, đứng đằng sau và phải đối mặt với unbolted cửa với khẩu súng lục của mình đằng sau ông. |
Han var modig nog att stå kvar och gladdes åt att upptäcka att det fanns andra trofasta medlemmar som stod bakom honom. Ông đã có can đảm để đứng tại chỗ và rất mừng khi biết rằng có các tín hữu trung tín khác đứng ở đằng sau ông. |
Om vi vill att det här inte ska stå i vägen för vår vänskap då måste vi nog båda be om ursäkt och lägga det bakom oss. Nếu ta muốn nó không ảnh hưởng đến tình bạn, tôi nghĩ cả hai nên xin lỗi và cho qua mọi chuyện. |
Vi ordnade den här väggmålningen, som är målad av Chris Ware, som i stora drag förklarar historien bakom det skrivna ordet, som en väggmålning - det tar lång tid att bearbeta det, och du måste stå mitt i gatan. Chúng tôi làm bức tranh tường này, bức họa kiểu Chris Ware, kể lại lịch sử ngành in ấn qua bao năm tháng, bạn cũng cần kha khá thời gian và đứng khá xa mới hiểu được bức họa. |
De sa att de skulle slåss, inte bara för att få ut sina familjer från bakom de där taggtrådsstängslen, utan för att de värdesatte de ideal som vår regering står för, som den borde stå för, och som hade avskaffats i och med det som hade gjorts. Họ nói rằng họ sẽ chiến đấu không chỉ để đem gia đình mình ra khỏi những hàng rào kẽm gai, mà còn vì họ ấp ủ lý tưởng về một chính phủ mà họ khao khát nhưng đang bị hủy bỏ bởi những gì họ đang làm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stå bakom trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.