stark trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stark trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stark trong Tiếng Thụy Điển.
Từ stark trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mạnh, chắc, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stark
mạnhadjective Vi kan alla vara någon som värnar om starka familjer. Chúng ta đều có thể là các vị cứu tinh của các gia đình vững mạnh. |
chắcadjective Jag misstänker starkt att det var tyska, men ingen vet det väl med säkerhet. Tôi rất nghi đó là tiếng Đức, mặc dù tôi nghĩ rằng không ai biết chắc chắn cả. |
cayadjective Det är världens starkaste peppar, 401,5 gånger starkare än Tabascosås. Loại tiêu cay nhất trên thế giới cay hơn tương Tabasco 401.5 lần ngay lúc này |
Xem thêm ví dụ
+ Den kommer att bli så torr att man varken behöver stark arm eller mycket folk för att dra upp den med rötterna. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
+ Så fort Saul fick se en stark och modig man värvade han honom. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Av barmhärtighet blev de undervisade om evangeliet och omvände sig, och genom Jesu Kristi försoning blev de andligen mycket starkare än Satans lockelser. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
13 Det kunde helt visst inte ha funnits något starkare skäl att använda ett svärd än att skydda Guds Son! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Låt oss se på några av dem, bara se på en del av det ljus och den sanning som uppenbarades genom honom och som står i stark kontrast till de allmänna föreställningarna i hans tid och vår: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Så mannen som flydde nerför berget den natten darrade inte av glädje utan av stark, primitiv rädsla. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
De kan därför bli förvirrade av starka ljus på höga byggnader. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Jag måste bli starkare för att ta hand om dig. Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
Det finns människor som har starka motsättningar mot organdonationer. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Jag tycker om det stark. Con thích nó cay |
Stark tro på Jehova och på hans löften. (Romarna 10:10, 13, 14) Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Ni är starkare än ni tror. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Dessa bevis måste vara så starka att de inte bara övertygar den troende personen själv, utan också andra som kanske ”kräver ett skäl för det hopp” som han har om fred. — 1 Petrus 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
I ett blogginlägg meddelade Google for Work att de erbjuder starka avtalsåtaganden för att skydda kundernas information och att de inte visar reklam eller går igenom kunduppgifter i marknadsföringssyfte. Trong một bài viết trên blog, Google for Work tuyên bố rằng họ có cam kết hợp đồng mạnh mẽ trong việc bảo vệ các thông tin của khách hàng và không hiển thị quảng cáo hoặc thu thập thông tin khách hàng cho mục đích quảng cáo. |
Om ni känner att ni inte har ett så starkt vittnesbörd som ni skulle önska, uppmanar jag er att arbeta på att få ett sådant vittnesbörd. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Det finns många själar som jag har älskat med band starkare än döden. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Jag skulle råda dig att söka i skrifterna efter svar på hur du kan vara stark. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Tänk så stark Abrahams tro på Jehova var! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
Välkommen hem, lord Stark. Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
Men livets bekymmer och längtan efter materiella bekvämligheter kan få ett starkt grepp om oss. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Jon Snow är en oäkting, ingen Stark. Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark. |
Och det slutresultat som vi vill vara optimistiska om kommer inte att skapas av enbart tro, om inte tron är stark nog att föra med sig ett nytt beteende. Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới. |
Maningarna som säger till oss att fly det onda visar vår himmelske Faders kunskap om vars och ens starka sidor och svagheter, och hans medvetenhet om de oförutsedda omständigheterna i vårt liv. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
Uppenbarelseboken 18:21, 24 berättar för oss om det stora Babylon, det världsvida systemet av falsk religion: ”En stark ängel lyfte upp en sten lik en stor kvarnsten och slungade den i havet och sade: ’Så skall Babylon, den stora staden, med ett snabbt kast slungas ner, och hon kommer aldrig mer att bli funnen. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Benpiporna i dess ben är lika starka som ”rör av koppar”. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stark trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.