स्थगित trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ स्थगित trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ स्थगित trong Tiếng Ấn Độ.
Từ स्थगित trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hoãn, hoãn lại, đình, trì hoãn, chỗ thầm kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ स्थगित
hoãn(delay) |
hoãn lại(delay) |
đình(delay) |
trì hoãn(delay) |
chỗ thầm kín(recess) |
Xem thêm ví dụ
भले ही, फेलिक्स ने न्याय स्थगित कर दिया था, बाद में पौलुस ने उसे और उसकी पत्नी द्रुसिल्ला (हिरोदेस अग्रिप्पा I की पुत्री) को मसीह, धार्मिकता, आत्मसंयम और आनेवाले न्याय के बारे में प्रचार किया। Dù Phê-lít hoãn lại phiên tòa xét xử, sau đó Phao-lô rao giảng cho ông và vợ là Đơ-ru-si (con gái của Hê-rốt Ạc-ríp-ba I) về Đấng Christ, sự công bình, sự tự chủ và sự phán xét ngày sau. |
मिटिओरा की सफलता के बाद, बैंड ने अगले कुछ वर्षों के लिए, नए स्टूडियो एल्बम पर काम करना स्थगित कर दिया। Sau thành công của Meteora, ban nhạc tạm dừng làm việc cho album phòng thu mới vài năm. |
इसके अलावा अगर आप मौजूदा महीने की 20 तारीख के बाद अपने भुगतान शेड्यूल पर रोक लगाते हैं, तो आप संबंधित महीने के भुगतान को स्थगित नहीं कर पाएंगे. Ngoài ra, bạn sẽ không thể hoãn thanh toán của tháng hiện tại nếu bạn đặt lệnh tạm ngưng trong lịch thanh toán sau ngày 20 của tháng đó. |
सिरीसेना ने संसद आयोजित करने के लिए सभी अनुरोधों को अनदेखा कर दिया और 27 अक्टूबर को 16 नवंबर तक संसद बैठक स्थगित कर दी। Sirisena phớt lờ tất cả các kêu gọi để triệu tập quốc hội và vào ngày 27 tháng 11 cuộc họp Quốc hội bị hoãn lại, nó bị trì hoãn cho đến ngày 16 tháng 11. |
फरीसियों ने शास्त्रीय नियमों को स्थगित या रद्द करने के अधिकार का दावा किया। Người Pha-ri-si cho rằng mình có quyền đình chỉ hoặc bãi bỏ những luật lệ trong Kinh-thánh. |
हालांकि, उनके वर्क वीजा से संबंधित मुद्दों की वजह से न्यूयॉर्क की प्रस्तुति को स्थगित कर दिया गया। Tuy nhiên, sự xuất hiện tại New York đã bị hoãn do các vấn đề liên quan đến visa của ông. |
आपाती या अप्रत्याशित घटनाएँ घट सकती हैं, और अध्ययन को कभी-कभार रद्द करना या स्थगित करना शायद ज़रूरी हो जाए। Những trường hợp khẩn cấp hoặc những chuyện bất trắc có thể xảy ra, và thỉnh thoảng chúng ta có lẽ phải bãi bỏ hoặc hoãn lại cuộc học hỏi (Truyền-đạo 9:11). |
चार यहोवा की साक्षी स्त्रियों के विरुद्ध मुक़दमे की सुनवाई को बारंबार स्थगित करने के बाद, आख़िरकार जून ८, १९९५ के दिन थॆस्सेलोनीका, यूनान की अपीली अदालत की बैठक हुई। SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va. |
स्थगित खातों के बारे में अधिक जानें. Tìm hiểu thêm về tài khoản bị tạm ngưng. |
यदि मामला जटिल है, तो सबसे बेहतरीन होगा कि वोट को अगली सेवा सभा तक स्थगित किया जाए ताकि प्रत्येक जन को इसके बारे में सोचने का वक्त मिले। Nếu vấn đề phức tạp, có lẽ nên dời phần biểu quyết lại trong Buổi Nhóm họp Công tác lần tới để mọi người có thì giờ suy nghĩ. |
फैसला स्थगित कर दिया गया। Judgment đã được ban xuống! |
1998 में, लिट्रेल ने अपनी तत्कालीन प्रेमिका (अब पत्नी) लेइघने वालेस के ज़ोर देने पर, दल के निर्धारित अमेरिकी 39-शहर के दौरे के बीच में अपना ह्रदय शल्य-चिकित्सा करवाया. उसने इससे पहले दो बार अपने शल्य-चिकित्सा को स्थगित किया था। Cũng năm 1998, Littrell trải qua một ca phẫu thuật tim khi nhóm đang trong tour diễn đắt khách tại 39 thành phố của Mỹ, với sự yêu cầu cương quyết của bạn gái anh sau này (hiện tại là vợ Littrell) Leighanne Wallace; anh đã có 2 lần hoãn lại cuộc phẫu thuật trước đó. |
दंगे के कारण खेल साढ़े तीन घंटे तक स्थगित रहा। Cuộc đấu đã phải bị gián đoạn ba tiếng rưỡi vì cớ sự hung bạo. |
जिन्होंने यहोवा की सेवा पूर्ण-समय करने के लिए विवाह को स्थगित किया है, वे त्यागे नहीं गए हैं। Những người nào trì hoãn sự kết hôn để phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian đã không bị bỏ rơi. |
चूक्स् की तरह, अनेक मसीही पुरुषों ने बुरी आर्थिक परिस्थितियों की वजह से अपनी विवाह योजनाओं को बरबाद होते या स्थगित होते देखा है। Giống như Chuks, nhiều người nam tín đồ đấng Christ thấy ý định kết hôn của họ tan vỡ hoặc trì hoãn vì tình trạng kinh tế xấu. |
या क्या हम बहस करते हैं कि चूँकि परमेश्वर सहनशील है, हम ऐसे परिवर्तन करना फिर कभी के लिए स्थगित कर सकते हैं, आशा करके कि यह तब ज़्यादा आसान रहेगा? Hay chúng ta tranh luận là vì Đức Chúa Trời kiên nhẫn, chúng ta có thể trì hoãn việc thay đổi đó cho đến sau này, hy vọng là lúc đó sẽ dễ dàng hơn? |
तब से हम स्थगित सजीवता की अवस्था में हैं . . . Chúng ta đã ở trong trạng thái bất động kể từ đó... |
यह उन्नति 17वीं और 18वीं शताब्दी में वापस स्थगित हो गए, जब यूक्रेनी भाषा में प्रकाशित करने को गैरकानूनी और निषिद्ध कर दिया गया। Những tiến bộ này mất đi trong thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII, khi việc xuất bản bằng tiếng Ukraina bị đặt ra ngoài vòng pháp luật và bị ngăn cấm. |
यह जानते हुए कि वह आदमी एक अत्यंत महत्त्वपूर्ण कार्य को सिर्फ़ इसलिए स्थगित करता कि अपने माता-पिता की प्राकृतिक मृत्यु तक इंतज़ार करे, यीशु ने जवाब दिया: “मरे हुओं को अपने मुरदे गाड़ने दे, पर तू जाकर परमेश्वर के राज्य की कथा सुना।” Vì biết rằng người ấy sẽ đình hoãn công việc trọng đại nhất chỉ vì người ấy chờ đợi cha mẹ sống cho hết quãng đời còn lại, cho nên Giê-su phán: “Hãy để kẻ chết chôn kẻ chết; còn ngươi hãy đi rao-giảng nước Đức Chúa Trời” (Lu-ca 9:59, 60). |
सो कुछ समय के लिए, बाइबल अध्ययन स्थगित हो गया। Vì thế, trong một thời gian, việc học hỏi Kinh-thánh bị gián đoạn. |
इस अधिनियम के कार्यान्वयन को स्थगित करने के परिणामस्वरूप विज्ञापनदाता जब तक निम्न आवश्यकताओं को पूरा करते हैं, तब तक उनके पास जारी रखने के लाइसेंस के बिना यूके में जुआ प्रमाणपत्र के लिए आवेदन करने का अब एक मार्ग होगा: Nhờ hoãn thi hành Luật, giờ đây nhà quảng cáo sẽ có một khoảng thời gian để đăng ký chứng chỉ cờ bạc Vương quốc Anh mà không cần giấy phép gia hạn, miễn là nhà quảng cáo đáp ứng các yêu cầu sau: |
इसके परिणामस्वरूप, हमें अपनी विवाह योजनाओं को बार-बार स्थगित करना पड़ा। Thành thử chúng tôi cứ phải trì hoãn nhiều lần ý định kết hôn. |
उसे स्थगित न कीजिए; समस्या को अविलम्ब हल कीजिए। Chớ nên trì hoãn, song hãy giải quyết vấn đề ngay lập tức. |
२ माता-पिताओं को उदाहरण पेश करना चाहिए: एक व्यस्त नित्यक्रम के होने से, यह सोचकर कि इसे किसी दूसरे समय किया जा सकता है, दैनिक पाठ के मनन को स्थगित करना आसान है। 2 Cha mẹ phải nêu gương: Với cuộc sống bận bịu hàng ngày, người ta dễ hoãn lại việc xem đoạn Kinh-thánh mỗi ngày, nghĩ rằng để khi khác xem cũng được. |
यदि बहिष्करण करने का निर्णय है और अपील की जाती है, तो घोषणा स्थगित की जाती है। Nếu ủy ban quyết định khai trừ và đương sự xin kháng án, thì việc thông báo được tạm đình lại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ स्थगित trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.